priorizar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ priorizar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ priorizar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ priorizar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trở, nét đặc biệt, tiết mục chủ chốt, đề cao, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ priorizar

trở

nét đặc biệt

(feature)

tiết mục chủ chốt

(feature)

đề cao

(feature)

cho

Xem thêm ví dụ

(Provérbios 16:31; 20:29) Portanto, quer casado, quer novamente só, continue a priorizar o serviço de Jeová na sua vida.
Thế thì, dù còn kết hôn hoặc trở lại đời sống độc thân, hãy tiếp tục đặt việc phụng sự Đức Giê-hô-va lên hàng đầu trong đời sống bạn.
Em 2002, o renomado Instituto Ambiental de Estocolmo alertou que priorizar o desenvolvimento econômico em detrimento do meio ambiente provavelmente desencadeará “eventos que poderão transformar de forma radical o clima e os ecossistemas do planeta”.
Năm 2002, Viện môi trường Stockholm (Stockholm Environment Institute) đã cảnh báo rằng việc tiếp tục phát triển kinh tế bất chấp hậu quả như hiện nay có thể sẽ châm ngòi cho “hàng loạt sự kiện làm biến đổi hoàn toàn khí hậu và hệ sinh thái của hành tinh này”.
Priorizar.
Phải biết dành ưu tiên.
Asseguro-lhes que os líderes desta Igreja têm grande preocupa- ção com o bem-estar das famílias, e assim, vocês verão esforços crescentes a fim de priorizar e concentrar a atenção nas necessidades da família.
Tôi có thể cam đoan cùng các anh chị em rằng các vị lãnh đạo Giáo Hội này quan tâm rất nhiều đến sự an lạc của gia đình các anh chị em, vì vậy các anh chị em sẽ thấy các nỗ lực về việc đặt ưu tiên và chú trọng đến nhu cầu gia đình gia tăng.
Além disso, o sistema pode decidir excluir certas páginas com base no custo de execução, mas ele tentar priorizar as páginas que recebem tráfego significativo.
Hơn nữa, hệ thống có thể quyết định loại trừ các trang nhất định dựa trên chi phí thực hiện, nhưng cố gắng ưu tiên các trang nhận được lưu lượng truy cập đáng kể.
Estar em sua companhia me incentivará a priorizar na vida os interesses do Reino e a ser um servo leal de Jeová?’
Làm bạn với người này sẽ giúp tôi đặt Nước Trời lên hàng đầu và trung thành với Đức Giê-hô-va không?”.
Use o relatório de segmentação internacional para monitorar os erros hreflang ou para priorizar um país nos seus resultados de pesquisa.
Sử dụng báo cáo Nhắm mục tiêu quốc tế để theo dõi lỗi hreflang của bạn hoặc để chọn quốc gia cần ưu tiên cho kết quả tìm kiếm của bạn.
Priorizar Nosso Propósito Eterno
Đặt Ưu Tiên Cho Mục Đích Vĩnh Cửu của Chúng Ta
Mas, com a revelação pessoal, ela pode priorizar corretamente e viver com confiança.
Nhưng với sự mặc khải cá nhân, người ấy có thể dành đúng ưu tiên và sống cuộc sống này một cách tự tin.
Dentro desse cronograma, deveríamos priorizar o nosso tempo disponível e a frequência dos contatos para as pessoas que mais precisam de nós — os pesquisadores que os missionários estão ensinando, os conversos recém-batizados, as pessoas que estão doentes, os solitários, os menos ativos, as famílias de pais e mães que criam os filhos sozinhos, e assim por diante.
Việc tuân theo lịch trình đó sẽ là đặt ưu tiên hàng đầu cho thời gian có sẵn và số lần tiếp xúc với những người cần đến chúng tôi nhiều nhất—những người tầm đạo mà những người truyền giáo đang giảng dạy, những người cải đạo mới chịu phép báp têm, những người bị bệnh, cô đơn, kém tích cực, những gia đình chỉ có cha hoặc mẹ với con cái vẫn còn ở nhà, và vân vân.
Ao escolher "Apenas lance", seu anúncio poderá ser exibido em uma variedade de websites diferentes que incluírem suas palavras-chave, mas você poderá definir um lance mais elevado de CPC para priorizar a exibição de anúncios em sites específicos que também incluam suas palavras-chave.
Bằng cách chọn "Chỉ đặt giá thầu", quảng cáo của bạn hiển thị trên nhiều trang web khác nhau bao gồm từ khóa của bạn, nhưng bạn có thể đặt giá thầu CPC cao hơn để ưu tiên hiển thị quảng cáo trên các trang web cụ thể cũng bao gồm từ khóa của bạn.
Sabes, com o pouco dinheiro, tive de priorizar.
Uh, cô đã biết, với ngân sách này, Tôi phải ưu tiên cái gì cần trước.
Para ajudar a priorizar e resolver os problemas de maior impacto, as páginas "Problemas da conta" e "Problemas no feed" são organizadas por gravidade.
Để giúp bạn ưu tiên và giải quyết các sự cố có tác động cao nhất ngay lập tức, các trang "Sự cố tài khoản" và "Sự cố nguồn cấp dữ liệu" được sắp xếp theo mức độ nghiêm trọng.
O Google tem um longo histórico de priorizar o usuário em tudo o que faz.
Google có lịch sử lâu dài về việc ưu tiên người dùng trong mọi việc chúng tôi thực hiện.
* Como podemos priorizar melhor todas as nossas diferentes responsabilidades?
* Làm thế nào chúng ta có thể dành ưu tiên nhiều hơn cho tất cả các trách nhiệm khác nhau của mình?
Para mim, o importante era priorizar a voz das crianças para dar-lhes ferramentas que as ajudarão a criar um mundo harmonioso e sustentável.
Đối với chúng tôi, với tôi, đó là việc ưu tiên cho tiếng nói của trẻ em, cho các cháu có công cụ hỗ trợ xây nên một thế giới hài hoà và bền vững.
O Élder Mason teve outra experiência pessoal poucas semanas depois de seu casamento que o ajudou a priorizar suas responsabilidades familiares.
Anh Cả Mason cũng có một kinh nghiệm khác chỉ vài tuần sau khi kết hôn mà đã giúp ông dành ưu tiên cho các trách nhiệm của mình đối với gia đình.
Um grande subproduto de criar essas comunidades vibrantes é tornar-se atrativos para pessoas que queiram priorizar esses valores.
Một trong những sản phẩm tuyệt vời của việc tạo ra cộng đồng đa dạng này là chúng ta trở thành người lôi cuốn những người muốn ưu tiên các giá trị này.
Ele está a dizer que temos de priorizar os gastos.
Ý bố là chúng ta phải biết ưu tiên các khoản chi tiêu.
Além disso, é possível filtrar sua lista de regras e priorizar as que se sobrepõem.
Ngoài ra, bạn có thể lọc danh sách quy tắc và ưu tiên các quy tắc trùng lặp.
Esses relatórios ajudam a priorizar a gravidade do problema e a agrupar as páginas por erros semelhantes. Assim, você pode encontrar causas subjacentes comuns.
Các báo cáo này giúp bạn sắp xếp mức độ ưu tiên theo mức độ nghiêm trọng của vấn đề và nhóm các trang theo vấn đề tương tự để giúp bạn tìm ra các nguyên nhân cơ bản phổ biến.
Mas numa escala maior, precisamos que mais homens adultos com poder comecem a priorizar essas questões, e ainda não vimos isso acontecer, vimos?
Nhưng trong quy mô lớn, chúng ta cần thêm những người đàn ông trưởng thành có sức mạnh để bắt đầu xem trọng những vấn đề này, và chúng ta chưa được thấy điều đó, phải không?
(Mateus 13:22) Podemos sem perceber passar a priorizar as coisas materiais em vez de as espirituais, com tristes conseqüências para nós mesmos. — Provérbios 28:20; Eclesiastes 5:10.
(Ma-thi-ơ 13:22) Một sự thay đổi, từ chú tâm về những điều thiêng liêng sang của cải vật chất, có thể xảy đến trước khi chúng ta nhận ra sự việc, và đưa đến những hậu quả đáng buồn.—Châm-ngôn 28:20; Truyền-đạo 5:10.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ priorizar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.