prisão perpétua trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prisão perpétua trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prisão perpétua trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prisão perpétua trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chung thân, Chung thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prisão perpétua

chung thân

adjective

O assassino foi condenado e sentenciado à prisão perpétua.
Thằng giết người bị xử tù chung thân.

Chung thân

(Tipo de encarceramento)

O assassino foi condenado e sentenciado à prisão perpétua.
Thằng giết người bị xử tù chung thân.

Xem thêm ví dụ

Está a cumprir 2 penas consecutivas de prisão perpétua.
Ông đang thi hành 2 án tù chung thân rồi.
Você está encarando prisão perpétua.
Anh đang tìm đường vào tù đấy.
Recebeu sentença de prisão perpétua, e foi transportado para a Prisão Folsom.
Anh ta phải chịu án chung thân, và được chuyển đến nhà tù Folsom.
Para mim, a prisão perpétua para ele estaria bem.
Không, hắn phải bị tù chung thân mới phải.
Chet foi julgado e considerado culpado de assassinato, sendo condenado à prisão perpétua.
Chet bị xét xử và bị kết án sát nhân và lãnh án tù chung thân.
Iniciou-se um estudo bíblico com uma condenada à prisão perpétua por assassinato.
Một phụ nữ bị án chung thân vì tội giết người đã bắt đầu chịu học Kinh Thánh.
Você disse-me: prisão perpétua!
Ông nói là đáng bị chung thân.
Enfrenta de 20 anos a prisão perpétua só por esta.
Ông ta đã sống cô độc trong suốt 20 năm nay.
Ia da zona sul de Manhattan, onde cumpria prisão perpétua...
Lúc hắn được chuyển từ Nam Manhattan nơi hắn đang thụ án chung thân...
Ele está em prisão perpétua em Iron Heights.
Hắn phải đang tiếp tục án tù chung thân trong nhà tù Iron Heights chứ.
O nosso primeiro lutador é um assassino que está cumprindo quatro penas de prisão perpétua,
Đấu sĩ đầu tiên, một kẻ giết người với bản án tù chung thân.
Prisão perpétua...
Tù mãn đời...
Não tinha mais alguns anos para cumprir... naquela sentença dupla de prisão perpétua?
Không phải là ông có một vài năm nữa để đi tới việc lãnh án tù chung thân lần 2 chứ?
Cumpriu 13 anos de prisão perpétua em Waco, Texas.
Anh ấy bóc lịch 13 năm cho bản án chung thân ở Waco, Texas.
Agora, você cumpriu cinco anos do que deveria ter sido prisão perpétua por assassinato.
Mày chỉ phải thụ án 5 năm mà đáng ra phải là chung thân cho một kẻ sát nhân
Outros receberam prisão perpétua, foram publicamente açoitados, ou enviados às galeras.
Nhiều người khác thì bị tù chung thân, bị đánh bằng roi trước công chúng hay bị đày đi chèo thuyền.
Fui condenado à prisão perpétua pelo mal que fiz.”
Tôi bị xử án tù chung thân vì tội ác đã phạm”.
Qual parte de se entregar à polícia te ajudará a evitar a prisão perpétua?
Vậy phần nào trong việc tự nộp mạng cho cớm sẽ giúp cậu tránh bị bỏ tù suốt phần đời còn lại hả?
As penas de morte foram mais tarde comutadas em prisão perpétua.
Sau cùng các án tử hình được giảm xuống thành tù chung thân.
Nós sentenciamos à prisão perpétua usuários de droga de baixo risco.
Ta bắt và nhốt những người bán ma túy, và nhốt họ suốt đời.
O pai cumpre prisão perpétua sem liberdade condicional.
Bố cô ta phải chịu án chung thân không ân xá cơ mà.
Neste país, há prisão perpétua para crianças, sem liberdade condicional .
Chúng ta có án tù chung thân không hề đặc xá cho trẻ em
Cumprindo prisão perpétua.
Tất cả đều bị kết án chung thân.
Não sou eu que estou a encarar prisão perpétua.
Tôi không phải là người đối mặt với cuộc sống trong tù.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prisão perpétua trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.