responda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ responda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ responda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ responda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trả lời, đáp lại, đáp ứng, hồi âm, hồi đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ responda
trả lời(respond) |
đáp lại(respond) |
đáp ứng(respond) |
hồi âm
|
hồi đáp
|
Xem thêm ví dụ
Se você receber um e-mail suspeito que solicite informações pessoais ou financeiras, não responda nem clique em links na mensagem. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Ele a responde? Ngài có đáp ứng cho lời cầu nguyện đó không? |
Veja como o livro de Revelação responde a essas perguntas. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
Respondo ao primeiro-ministro, não para a Hanka. Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka. |
— Talvez ele tenha uma namorada, sim — responde ela, e vai embora. “Có lẽ nó có bạn gái,” bà nói, và bước đi. |
(Salmo 65:2) Antes de vir à Terra, o Filho primogênito havia observado como seu Pai responde às orações de servos leais. Trước khi xuống thế, Con Đầu Lòng đã nhìn thấy cách Cha đáp lại lời cầu nguyện của các tôi tớ trung thành. |
É assim que Jeová muitas vezes responde a orações. Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế. |
“Não”, responde Pedro com ênfase, “não foi por seguirmos histórias falsas, engenhosamente inventadas, que vos familiarizamos com o poder e a presença de nosso Senhor Jesus Cristo, mas foi por nos termos tornado testemunhas oculares da sua magnificência”. Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”. |
De dentro, uma voz responde: “Quem é?” Rồi từ bên trong có tiếng nói vọng ra: “Ai đó?” |
É assim que respondes ao Sumo Sacerdote? Ngươi trả lời Thầy Thượng Tế như vậy sao? |
Quer mesmo que eu responda isso? Cậu thực sự muốn tôi trả lời câu hỏi đó hả Will? |
O apóstolo João responde a esta pergunta, quando diz: “Deus é amor.” Sứ đồ Giăng trả lời cho câu hỏi đó khi ông nói: “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương” (I Giăng 4:8). |
Qual delas quer que responda primeiro? Trả lời ai trước đây? |
Neustedder, responda. Neustedder, trả lời đi. |
Responda se são Certas ou Erradas as seguintes declarações: Trả lời Đúng hay Sai cho mỗi câu sau đây: |
“Não fui eu, mamãe!”, responde ele rapidamente. Con cuống quýt trả lời: “Mẹ ơi, không phải con!”. |
"Perguntaram-me porque é que ensino e eu respondo: " 'Onde posso encontrar uma companhia tão esplêndida?' "Người ta hỏi tôi tại sao dạy học và tôi đáp: "Còn tìm nơi đâu được những người bạn tuyệt vời hơn vậy?" |
Tentámos de imensas formas e ela não responde. Chúng tôi đã thử nhiều lần nhưng không được. |
Alguns se preocupam com o fato de que o Presidente da Igreja será, provavelmente, sempre um homem mais velho, ao que respondo: “Que grande bênção!” Một số người bày tỏ mối quan tâm rằng Vị Chủ Tịch của Giáo Hội có lẽ luôn luôn là một người khá lớn tuổi, và câu trả lời của tôi cho mối quan tâm đó là: “Đó thật là một phước lành tuyệt vời!” |
Responde-me a isto. Trả lời tôi điều này đi. |
A Skyler pressiona no " voltar a ligar " e uma stripper qualquer responde. Lỡ Skyler gọi lại trúng ngay ả vũ nữ thoát y nào thì tèo. |
É preciso fé para lembrar que o Senhor responde a Seu tempo e a Sua maneira para melhor nos abençoar. Cần phải có đức tin để nhớ rằng Chúa đáp ứng theo kỳ định và cách thức của Ngài để Ngài có thể ban phước cho chúng ta theo cách tốt nhất. |
Usando a doutrina, os princípios e as informações que estudou e aplicou durante o curso, responda a TRÊS das sete perguntas a seguir. Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này. |
▪ Como você pode conversar com um adolescente que não responde às suas perguntas? ▪ Làm thế nào bạn có thể nói chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên khi con không muốn trả lời câu hỏi của bạn? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ responda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới responda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.