responsável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ responsável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ responsável trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ responsável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đầu, lãnh đạo, 領導, chịu trách nhiệm, cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ responsável
đầu(chief) |
lãnh đạo(head) |
領導
|
chịu trách nhiệm(answerable) |
cơ quan(chief) |
Xem thêm ví dụ
Coincidentemente, na noite anterior eu havia sido acusado de ser responsável pelas dificuldades dos outros presos, porque não rezava com eles à Virgem Maria. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
A aprendizagem automática é a tecnologia responsável pela maior parte desta revolução. Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này. |
Mas, Deus considera o marido como principal responsável pela família. — Colossenses 3:18, 19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
De fato, o homem é responsável perante Cristo e, em última análise, perante Deus. Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời. |
16 “Eleazar,+ filho de Arão, o sacerdote, é responsável por supervisionar o óleo de iluminação,+ o incenso perfumado,+ a oferta de cereais que é feita regularmente e o óleo de unção. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
Quem é o responsável por isto? Ai chịu trách nhiệm cho chuyện này. |
– Eu sou responsável pela minha rosa... – repetiu o pequeno príncipe, a fim de se lembrar. """Tôi có trách nhiệm với đóa hồng của tôi""... hoàng tử bé lặp lại, để ghi nhớ về sau. 4 XXII." |
E por isso desejamos mesmo extrair dois princípios a partir dos fantásticos sucessos da indústria informática: o open- source e o crowdsourcing, para acelerar rapidamente e responsavelmente, a distribuição de terapias específicas aos doentes com cancro. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
Será responsável pela matança de tantos civis como nunca imaginou. Anh sẽ chịu trách nhiệm về những vụ thảm sát và chết đói tàn khốc mà anh chưa từng thấy. |
E ele, mais do que ninguém, é responsável por destruir esta nação. Và hắn, hơn bất kỳ ai khác, phải chịu trách nhiệm cho sự chia rẽ của đất nước này. |
Você é o responsável número um por esse objetivo. Khi tới lúc, anh sẽ là mục tiêu số một. |
o Pedir a eles para ajudá-lo a ser responsável. o Nhờ họ giúp đỡ anh/chị để trở nên có trách nhiệm. |
Qualquer uma das partes poderá subcontratar quaisquer de suas obrigações nos termos deste Contrato, mas continuará a ser responsável por todas as obrigações subcontratadas e atos ou omissões dos agentes subcontratados. Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ. |
Seja lá o que acontecer com a criatura lá em baixo, nós vamos ser responsáveis por isso. Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó. |
• Será a distribuição dela controlada por pessoas responsáveis? • Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không? |
O Sanctum supervisiona dois ramos militares: o Corpo de Guardiões, responsável por manter a ordem em Cocoon, e a PSICOM (Comando de Inteligência e Segurança Pública), as forças especiais encarregadas de lidar com quaisquer ameaças relacionadas com Gran Pulse. Sanctum kiểm soát 2 lực lượng quân sự là Guardian Corps, chịu trách nhiệm giữ gìn an ninh trật tự trên Cocoon; và PSICOM, lực lượng đặc biệt đối phó với bất kỳ mối đe dọa nào từ Pulse (có thể hiểu như là cảnh sát và quân đội). |
Incluem Seu resgate pela transgressão original de Adão, de modo que nenhum membro da família humana seja considerado responsável por aquele pecado.8 Outro dom universal é a Ressurreição dos mortos — de todo homem, mulher e criança que vivem, já viveram ou viverão sobre a Terra. Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian. |
E nós até escrevemos um blogue que quase incendiou a casa de alguns dos nossos membros, infelizmente, quando falámos sobre o facto de que mesmo Donald Trump tem direito à liberdade de expressão, como presidente, e que o esforço para o considerar responsável pela incitação à violência nas suas marchas e comícios é inconstitucional e pouco americano. Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
As indústrias criativas responsáveis por 7% do VAB em 2005 e cresceu a uma média de 6% ao ano entre 1997 e 2005. Các ngành công nghiệp sáng tạo chiếm 7% GVA vào năm 2005 và tăng trưởng 6% mỗi năm trong giai đoạn từ 1997 đến 2005. |
Esse notável adolescente era, obviamente, um indivíduo responsável. — 2 Crônicas 34:1-3. Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3). |
Com medo do seu dono, não fugirá e, como tem sido tratado com crueldade toda a sua vida, transmite-o aos escravos mais jovens pelos quais é responsável. Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn mà em quản lý. |
Responsabilidade, no sentido de estabelecer um responsável único por cada processo, facilitando a aplicação da norma em projetos, onde várias pessoas podem estar legalmente envolvidas. Trách nhiệm là phải thiết lập một trách nhiệm cho mỗi quy trình, tạo điều kiện để ứng dụng các tiêu chuẩn vào dự án, khi mà có nhiều người cùng tham gia. |
Muitos dos delegados da cidade dormiam neste prédio durante a noite para que sempre houvesse funcionários responsáveis disponíveis. Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt. |
Não é razoável esperar que Aquele que é responsável pela vida na terra se revele às suas criaturas? Mong muốn Đấng tạo ra sự sống trên đất sẽ cho tạo vật của Ngài biết về Ngài chẳng phải là hợp lý sao? |
A Amazônia é responsável por cerca de 20% da água doce da Terra, que entra no oceano. Amazon cung cấp khoảng 20% lượng nước ngọt trên thế giới đổ vào đại dương. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ responsável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới responsável
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.