rezar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rezar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rezar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rezar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cầu nguyện, cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rezar

cầu nguyện

verb

O imperador rezou pelas almas dos falecidos.
Hoàng đế cầu nguyện cho những linh hồn đã khuất.

cầu

noun

O imperador rezou pelas almas dos falecidos.
Hoàng đế cầu nguyện cho những linh hồn đã khuất.

Xem thêm ví dụ

Rezar por nós?
Cầu nguyện cho chúng ta?
Se ele fala de ter compaixão para com este demónio...... é melhor voltar para o templo e rezar
Nếu ông còn có thể có lòng trắc ẩn với quỷ dữ, thì tốt hơn hết là về chùa mà cầu kinh đi
Era uma mulher má, egoísta demais para assinar. Portanto passei esses 11 anos ajoelhado e a rezar.
Bà là một người đàn bà xấu xa ích kỷ tới mức không thèm ký, nên tôi đã dành 11 năm đó quỳ gối và cầu nguyện.
Então eu pensava: "Acho que vou rezar ao Desconhecido e pedir ajuda." E comecei a receber ajuda de todo o lado, em cada canto da minha vida naquela altura.
Nên tôi đã nghĩ "Có lẽ mình sẽ cầu xin Đấng Vô danh và mong ngài giúp đỡ," và bắt đầu được giúp đỡ từ mọi nơi, mọi ngả cuộc sống lúc bấy giờ.
Alguém tem que começar a rezar.
Ai đó phải đọc kinh đi
Se estás a rezar, eu saio.
Nếu anh đang cầu nguyện thì tôi sẽ đi về.
Assim posso rezar como eu quiser.
Để con có thể cầu nguyện bất cứ gì con muốn.
Estou a rezar.
Anh đang cầu nguyện.
Estarão lá a rezar.
Họ sẽ đến đó cầu nguyện.
Bem, um lugar para rezar não é tão trivial como pensas.
Một chỗ để cầu nguyện không phải tầm thường như cô nghĩ.
Estava a rezar?
Lúc nãy anh cầu nguyện à?
Antes de começarmos, vamo-nos inclinar para rezar.
Trước khi bắt đầu, xin hãy cúi đầu cầu nguyện.
Agora devemos rezar para que esta criança apareça sã e salva.
Bây giờ mình phải cầu nguyện cho cô bé này quay về nguyên lành.
Vamos rezar para o deus da guerra.
Chúng ta nên cầu nguyện thần chiến tranh.
Dana, o pai disse que o viste... a rezar.
Dana, bố nói con đã thấy bố cầu nguyện.
Agora vocês podem subir e rezar por ele.
Các người có thể lên đó và cầu nguyện bên cạnh ổng.
Havia Filipe II, que era divino porque ele estava sempre a rezar, e havia Elizabeth, que era divina, mas não exatamente divina, porque ela pensava que era divina, mas o sangue do ser mortal fluía nela.
Một người là Philip II, 1 người toàn năng bởi vì ông luôn cầu nguyện, và kia là Elizabeth, cũng toàn năng nhưng không hoàn toàn, bởi vì bà cho rằng mình toàn năng nhưng dòng máu trần tục vẫn chảy trong người bà.
Só sabemos que um estranho entrou na nossa mesquita, perseguido por agentes do FBI, quando nos preparávamos para rezar.
Tất cả bất cứ ai trong chúng tôi biết là một người lạ chạy qua giáo đường của chúng tôi bị truy đuổi bởi đặc nhiệm của FBI trong khi chúng tôi tụ họp cho cuộc cầu nguyện buổi sáng.
Podes rezar se quiseres.
Cứ thoải mái.
Eles dizem que devemos rezar para o deus tenebroso deles.
Họ nói chúng tôi phải cúng tế ác thần của họ.
Agora pode rezar por nós, padre.
Giờ Cha có thể cầu nguyện cho chúng con.
E que rezar faria o monstro desaparecer.
Cầu nguyện sẽ làm cho con quái vật biến mất.
Quer rezar ou isso?
Anh có muốn cầu nguyện hay gì không?
A tua mãe vai rezar por ti.
Mẹ sẽ cầu nguyện cho con.
Para isso você mesmo vai ter de rezar.
Cái đó thì các anh phải tự cầu nguyện.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rezar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.