supervalorizado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supervalorizado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supervalorizado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ supervalorizado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đánh giá quá cao, định giá quá cao, quá đề cao, đòi giá quá cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supervalorizado

đánh giá quá cao

(overrate)

định giá quá cao

quá đề cao

đòi giá quá cao

Xem thêm ví dụ

Isso tudo é supervalorizado.
Tất cả lời cậu nói quá khả năng đối với cháu.
Supervalorizado?
Được đánh giá cao chứ?
Ao comparar os modelos de atribuição, você pode identificar campanhas do Search Ads 360 que talvez estejam subestimadas ou supervalorizadas no modelo de atribuição atual e ajustar seus investimentos de acordo com elas.
Bằng cách so sánh các mô hình phân bổ, bạn có thể xác định chiến dịch Search Ads 360 có thể được đánh giá cao hay thấp trong mô hình phân bổ hiện tại và sau đó, điều chỉnh các khoản đầu tư của bạn cho phù hợp.
A idéia do tempo de qualidade tem sido supervalorizada.”
Khái niệm về thời giờ có chất lượng đã được đánh giá quá cao”.
O cérebro é o órgão mais supervalorizado.
Não bộ là cơ quan được đánh giá cao nhất.
Ao comparar os modelos de atribuição, é possível identificar publicidades do Display & Video 360 que talvez estejam subestimadas ou supervalorizadas no modelo de atribuição atual e ajustar seus investimentos de acordo.
Bằng cách so sánh các mô hình phân bổ, bạn có thể xác định quảng cáo Display & Video 360 được đánh giá cao hoặc thấp trong mô hình phân bổ hiện tại và điều chỉnh các khoản đầu tư của mình cho phù hợp.
Compare os modelos de atribuição para identificar as publicidades do Campaign Manager que podem estar subestimadas ou supervalorizadas no modelo de atribuição atual e ajustar seus investimentos de modo adequado.
So sánh các mô hình phân bổ để xác định xem quảng cáo Campaign Manager có thể được đánh giá quá cao hay thấp trong mô hình phân bổ hiện tại và điều chỉnh các khoản đầu tư của bạn cho phù hợp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supervalorizado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.