arrogante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrogante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrogante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arrogante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kiêu, kiêu căng, kiêu ngạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrogante

kiêu

adjective

Acham você o residente mais arrogante que entrevistaram.
Họ nghĩ rằng cậu là bác sĩ thực tập kiêu ngạo nhất họ từng phỏng vấn.

kiêu căng

adjective

Eu nunca conheci um homem tão arrogante quanto você!
Tôi chưa bao giờ gặp ai kiêu căng như anh!

kiêu ngạo

adjective

Acham você o residente mais arrogante que entrevistaram.
Họ nghĩ rằng cậu là bác sĩ thực tập kiêu ngạo nhất họ từng phỏng vấn.

Xem thêm ví dụ

Em vez disso, Faraó declarou arrogantemente: “Quem é Jeová, que eu deva obedecer à sua voz”?
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
4 Ser santo não significa que Deus seja presunçoso, altivo ou arrogante.
4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác.
como se ele estivesse a levar a melhor mas eu sabia que quem estava a levar a melhor era eu. por isso respondi, arrogante: "Estou bem, e você?"
như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?"
Era arrogante igual a si.
Kiêu ngạo, giống như cậu.
Ele pode ser um pouco arrogante, mas as contas pontual é resolvido contas liquidadas pontual, o que você gostaria de dizer. "
Ông có thể được một chút hách, nhưng hóa đơn giải quyết đúng giờ là các hóa đơn giải quyết đúng giờ, bất cứ điều gì bạn muốn nói ".
Alguém arrogante, dogmático, orgulhoso?
Những người ngạo mạn, quyết đoán, tự cao chăng?
Ele é bastante arrogante, mas forte e protetor em relação aos outros.
Anh khá kiêu ngạo nhưng mạnh mẽ và bảo vệ người khác.
Eu fui muito arrogante... e subestimei a força dele.
Tôi đã quá ngạo mạn... và đánh giá thấp sức mạnh của chúng
Certo homem de negócios, ao explicar por que muitos executivos tendem a chegar atrasados às reuniões, admitiu o seguinte: “Em grande parte, nós simplesmente somos arrogantes.”
Giải thích tại sao nhiều nhân viên cấp cao thường đi họp trễ, một doanh nhân thừa nhận: “Phần lớn chẳng qua là do tự kiêu”.
Vocês, cristãos, se tornaram arrogantes... desde que o lmpério passou a tolerar sua existência!
Những kẻ Thiên Chúa giáo kia, các người đã trở nên quá ngạo mạn từ khi được Đế chế cho phép tồn tại rồi đó.
Eu nunca conheci um homem tão arrogante quanto você!
Tôi chưa bao giờ gặp ai kiêu căng như anh!
Me porto bem e você se comporta como um arrogante!
Tôi đang cư xử bình thường với ông, và ông lớn lối với tôi.
E, correndo o risco de soar arrogante, do mundo.
Và tuy mạo hiểm với việc dùng những từ khoa trương sáo rỗng, tôi cho đó là thiệt thòi của cả thế giới
Você é um miserável arrogante.
Anh là đồ khốn chảnh chọe.
Mesmo que os nossos reservatórios de conhecimento estejam fisicamente em segurança ainda têm que resistir às forças mais insidiosas que destroem a biblioteca: o medo do conhecimento e a crença arrogante de que o passado é obsoleto.
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ.
Se tivesse sido menos arrogante...
Phải chi hắn đừng quá ngạo mạn...
Devemos ser diferentes porque possuímos o sacerdócio — não arrogantes ou orgulhosos ou menosprezadores — mas humildes e ensináveis e mansos.
Chúng ta cần phải khác biệt vì chúng ta nắm giữ chức tư tế—không kiêu căng hay ngạo mạn hoặc hợm hĩnh—mà phải khiêm tốn, dễ dạy và nhu mì.
Ninrode desejava fazer um nome para si, e esta atitude arrogante difundiu-se entre seus seguidores, que iniciaram uma construção especial na terra de Sinear.
Nim-rốt muốn nổi danh, và thái độ hống hách đó lây sang những đồ đệ của hắn, họ bắt đầu một công trình xây cất đặc biệt trong xứ Si-nê-a.
Contudo, o espinheiro-de-casca-branca, útil apenas como combustível, representou a realeza do arrogante e assassino Abimeleque, que desejava dominar sobre outros, mas teve um mau final em cumprimento da profecia de Jotão.
Nhưng cây ngấy có gai, chỉ đáng đem chụm lửa, tượng trưng cho vương quyền của A-bi-mê-léc, vua ngạo mạntàn ác muốn khống chế kẻ khác, nhưng sau cùng đã chịu một số phận thảm khốc làm ứng nghiệm lời tiên tri của Giô-tham (Các Quan Xét 9:50-57).
Preguiçoso, arrogante.
Lười biếng, ngạo mạn.
Autoritário e arrogante.
Thẩm quyền, kiêu ngạo.
Sua personalidade é parecida com sua mãe, que é arrogante e esnobe.
Cô bé có ngoại hình khá giống chị mình, rất ngây thơ thông minh.
Não fiques arrogante.
Đừng có phởn như thế.
Procure falar de maneira convincente e com fluência, mas tenha cuidado para que seu discurso não assuma um tom arrogante e acabe constrangendo a assistência.
Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng.
Melhor é ser paciente do que ter um espírito arrogante.
Kiên nhẫn tốt hơn tinh thần cao ngạo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrogante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.