arrojado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrojado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrojado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arrojado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dũng cảm, can đảm, mạnh dạn, mạnh bạo, 勇敢. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrojado
dũng cảm(courageous) |
can đảm(gallant) |
mạnh dạn(bold) |
mạnh bạo(brave) |
勇敢(brave) |
Xem thêm ví dụ
Uma suposição arrojada. Một giả thuyết táo bạo. |
Ele é moreno, bonito e arrojado, nunca chama menos uma vez por dia, e muitas vezes duas vezes. Ông là bóng tối, đẹp trai, và rạng ngời, không bao giờ gọi ít hơn một lần một ngày, và thường hai lần. |
Os novos grupos de anúncios criados em campanhas de instalações de apps para dispositivos móveis são definidos, por padrão, como "Otimização de segmentação arrojada". Các nhóm quảng cáo mới được tạo trong chiến dịch lượt cài đặt ứng dụng dành cho thiết bị di động được đặt thành "tối ưu hóa nhắm mục tiêu linh hoạt" theo mặc định. |
A Professora mostrava uma imagem, arrojadas pinceladas de azuis e amarelos, e perguntava: "Quem é?" Giáo sư treo lên một tấm ảnh với những đường viền xanh và vàng đậm, và hỏi, ''Đây là ai?'' |
Na guia "Grupos de anúncios", use a configuração Otimização de segmentação para escolher a segmentação arrojada ou a conservadora. Também é possível desativar o Otimizador de campanhas da Rede de Display para grupos. Trên tab Nhóm quảng cáo, hãy sử dụng tùy chọn cài đặt Tối ưu hóa nhắm mục tiêu để chọn Nhắm mục tiêu linh hoạt, Nhắm mục tiêu thận trọng hoặc tắt Trình tối ưu hóa chiến dịch hiển thị cho nhóm quảng cáo. |
Mas durante anos neguei esta intuição, e tornei- me uma advogada de Wall Street, de todas as possibilidades, em vez da escritora que sempre quis ser -- em parte porque precisava de provar a mim mesma que também conseguia ser arrojada e assertiva. Nhưng nhiều năm tôi từ chối trực giác này và, trong tất cả các nghề, tôi trở thành một luật sư của phố Wall, thay vì trở thành một nhà văn như tôi hằng mong muốn -- một phần vì tôi cần chứng tỏ với bản thân rằng tôi cũng táo bạo và quả quyết. |
Essas predições eram arrojadas. Đây quả là những lời tiên đoán mạnh bạo. |
A 20 de agosto de 636, o último dia da batalha, Calide pôs em prática um plano de ataque simples e arrojado. Ngày 20 tháng tám 636, ngày cuối cùng của trận đấu, Khalid đưa ra một kế hoạch chiến đấu đơn giản nhưng đậm chất tấn công. |
Quando alguém formula uma ideia arrojada e bizarra, por vezes é apenas isso: arrojada e bizarra, mas não tem nada a ver com o mundo que nos rodeia. Bây giờ, khi ai đó đưa ra một ý tưởng táo bạo và kỳ quái, đôi khi nó chỉ đơn giản là táo bạo và kỳ quái, nhưng nó chẳng hề có quan hệ gì đối với thế giới quanh ta. |
E uma arrojada, tal como tu, senhorita. Và rất táo bạo nữa, không khác con là mấy đâu, quý cô. |
Linhas arrojadas. Với những đường cong xinh xắn |
Palavras arrojadas para um homem sem esposas. Một người không có vợ mà nói vậy là táo bạo lắm. |
Foi arrojado. Táo bạo đấy. |
Uma alegação arrojada. Nhận xét táo bạo đấy. |
Houve uma época em que as pessoas fizeram coisas arrojadas para abrir a fronteira. Đã có một lần khi con người thực hiện những điều dũng cảm để mở ra biên giới. |
Vossa Graça, nada elimina melhor estas noções arrojadas num homem do que algumas semanas numa cela escura. Thưa nữ hoàng, không có gì thay đổi quan niệm của một người nhanh bằng một vài tuần trong ngục. |
Bastante arrojado, ousaria dizer. Dám nói là khá bảnh bao. |
Embroa ele gostasse de ser chamado de "der Eiserne" (o Homem de Ferro), aquele piloto arrojado e musculado piloto, tornou-se corpulento e pesado. Mặc dù Göring thích được người khác gọi mình là "der Eiserne" (người sắt), chàng phi công bảnh bao và vạm vỡ ngày nào đã trở nên to béo. |
A minha especulação arrojada é que isto será absolutamente confirmado pela história. Suy đoán táo bạo của tôi là dứt khoát tôi sẽ được xác nhận bởi lịch sử. |
Não digo que desistimos dos nossos sonhos maiores e mais arrojados. Tôi không nói chúng ta từ bỏ ước mơ to lớn, điên rồ. |
Os organizadores pediram-me para acabar com uma especulação arrojada. Các nhà tổ chức đã yêu cầu tôi kết thúc bằng một suy đoán táo bạo. |
Isso é bem arrojado, você não acha? Đó khá tự phụ,. không phải bạn nghĩ không? |
Ou fazemos algo ainda mais arrojado? Hay là chúng ta sẽ làm điều gì đó tham vọng hơn? |
Sê arrojado. Mạnh mẽ lên. |
Ele é um bastardo cruel e arrojado. Ông ấy rất liều lĩnh, hung bạo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrojado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arrojado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.