freguesia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freguesia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freguesia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ freguesia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Freguesia, phường, thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freguesia
Freguesianoun (divisão administrativa) |
phườngnoun |
thương mạinoun |
Xem thêm ví dụ
Em 1699, Liverpool foi feita uma freguesia por lei do Parlamento, no mesmo ano seu primeiro navio de escravos, Merchant Liverpool, partiu para a África. Năm 1699, Liverpool đã được chuyển thành một giáo khu theo Sắc luật Quốc hội, cùng năm đó chuyến tàu chuyên chở nô lệ đầu tiên của Liverpool có tên Liverpool Merchant đã rời bên đi châu Phi. |
A freguesia de Innset foi transferida de Kvikne juntamente com o condado de Hedmark a Rennebu e ao condado de Sør-Trøndelag. em 1 de Janeiro de 1966. Các giáo xứ của Innset được chuyển từ Kvikne (và cũng từ Hedmark quận) để Rennebu (và Trøndelag quận) trên 01 tháng 1 năm 1966. |
Com essa freguesia, não sei se quero o emprego. Nếu đây là khách hàng của cô, chưa chắc tôi sẽ nhận việc làm này. |
É o jardim de infância e a escola do 1o ciclo, que têm vindo a promover uma certa dinamização e gosto pelo recreio, na freguesia existe o Clube de Futebol "Os Repesenses" ( Thành tích của Thang Trấn Nghiệp tại trường tiểu học và cấp 2 cũng rất tốt, khi ấy anh thường chơi đánh bao cát và đá bóng với anh trai tại phố Thượng Hoàn. |
Um jornal comentou o seguinte a respeito de grandes nomes do mundo financeiro de Nova York: “[O] empenho para bater recordes de lucros está arruinando carreiras e famílias, e aumentando a freguesia dos traficantes de drogas . . . Nói về những người thành công về tài chính ở thành phố New York, một tờ báo cho biết: “Chạy theo lợi nhuận béo bở làm hủy hoại sự nghiệp, tan vỡ gia đình và khiến người ta dùng ma túy... |
O Pão de Padronelo é originário desta freguesia. Tên khoa học của loài cây này xuất phát từ vị chua của nó. |
Antes de 2013, Portugal tinha 4260 freguesias, tendo este número sido reduzido para 3091, no decurso da reorganização administrativa de 2013. Đến năm 2013, Bồ Đào Nha có 4259 Freguesias, được cắt giảm qua cuộc cải cách hành chính ở Bồ Đào Nha năm 2013 xuống còn 3091. |
Esses ecosistemas são realmente importantes para os cervejeiros de Montada e sua freguesia. Những hệ sinh thái ấy vô cùng quan trọng với những người ủ bia ở Montana và khách hàng của họ. |
Nesta freguesia há ainda a registar o monte de Columbais, onde se diz ter nascido Cristóvão Colombo. Cũng có một ngôi nhà nơi mà Christopher Columbus được tin là sinh ra ở đó. |
É um dos seis municípios de Portugal que têm uma única freguesia, a qual tem o mesmo nome. Hiện nay ở Bồ Đào Nha có 6 municipios, chỉ có một freguesia duy nhất. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freguesia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới freguesia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.