freira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ freira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xơ, Nữ tu, bà xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freira
xơnoun A minha mentora do ano passado era uma freira. Hướng dẫn của anh năm ngoái là một bà xơ. |
Nữ tunoun Não te convertas numa freira para fugir da vida, Bet. Sơ không trở thành một nữ tu để chạy trốn cuộc đời, Patsy. |
bà xơnoun A minha mentora do ano passado era uma freira. Hướng dẫn của anh năm ngoái là một bà xơ. |
Xem thêm ví dụ
Lá dentro, eles encontram a abadessa, que informa que as freiras observam um período de silêncio durante a noite e lhes oferece hospedagem no convento anexo, caso desejem voltar no dia seguinte. Sau đó họ đã đi vào bên trong tu viện, họ gặp phải vị giám mục, người thông báo cho họ rằng các nữ tu cần một khoảng thời gian im lặng trong đêm và cung cấp cho họ chỗ ở tại tu viện và nói rằng họ có thể quay trở lại vào sáng hôm sau. |
igrejas negras em Nova Iorque e na Carolina do Norte, um autocarro sagrado cheio de freiras que percorre este país com uma mensagem de justiça e paz, que existe um ethos religioso partilhado que está a emergir sob a forma de uma religião revitalizada neste país. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Você fez um bom trabalho. Com a freira. Anh làm tốt vụ nữ tu đấy. |
Apesar de o seu povo estar a sofrer genocídio, e ele sentir cada golpe na cabeça de todas as velhas freiras, em cada prisão chinesa. Ngay khi tín đồ của ông đang bị đàn áp -- và tin tôi đi, ông cảm thấy từng nỗi đau trông tâm trí từng bà mẹ già, trong mọi ngục tù Trung Hoa. |
Visto que ela era a única moça na família, decidiu-se que se tornaria freira. Vì là người con gái duy nhất trong gia đình nên cha mẹ cô quyết định cho cô trở thành một bà phước. |
Devo me tornar freira. Em sẽ trở thành nữ tu. |
Vendo a força ou potencial prático de uma religião assim, certa freira católica romana escreveu numa revista religiosa italiana: “Quão diferente seria o mundo se todos acordássemos, certa manhã, firmemente decididos a não mais pegar em armas,. . . como as Testemunhas de Jeová!” Vì ý thức được sức mạnh thực tế hoặc tiềm năng của một tôn giáo như thế, một bà phước Công giáo viết trong một tạp chí của nhà thờ ở Ý: “Thế giới sẽ khác biết bao nếu chúng ta thức dậy vào buổi sáng của một ngày kia trong lòng quyết định không dùng đến vũ khí nữa... cũng như Nhân-chứng Giê-hô-va!” |
Será que podemos dizer que são os sacerdotes e freiras católicos que admitidamente têm certa responsabilidade pelo genocídio ocorrido em Ruanda, em 1994? Chúng ta có thể nói đó là các linh mục hoặc các nữ tu sĩ Công giáo, những người đã thú nhận là mình gánh chịu phần nào trách nhiệm về sự diệt chủng đã xảy ra tại Rwanda vào năm 1994 không? |
Dois santos martirizados, a grã-duquesa Isabel Feodorovna da Rússia e a freira Varvara Yakovleva, estão enterradas na igreja. Hai thánh tử đạo - Nữ Đại Công tước Elizabeth Feodorovna của Nga và người bạn nữ tu của bà Varvara Yakovleva - được mai táng trong nhà thờ này. |
Ela mesma varria o quarto e arrumava a cama, conforme as freiras tinham ensinado. Chính cô tự quét lấy phòng và sửa sang giường chiếu đúng như các nữ tu sĩ đã dạy bảo cô. |
As freiras não querem que me deixes sozinha. Các sơ không muốn cô bỏ tôi một mình đâu. |
A rua Oscar Freire, de acordo com a Mystery Shopping International, foi eleita uma das oito ruas mais luxuosas do mundo, e São Paulo, a 25a "cidade mais cara" do planeta. Theo Rua Oscar Freire, một trong tám con đường sang trọng nhất trên thế giới, theo tờ Mystery Shopping International, và São Paulo trở thành 1 trong 25 "thành phố đắt đỏ nhất" hành tinh. |
Esse objeto faz parte da prática dos monges e freiras ortodoxos orientais e católicos orientais e é empregada por monásticos (e às vezes por outros) para contar o número de vezes que um orou a Oração de Jesus ou, ocasionalmente, outras orações. Các dây cầu nguyện là một phần của việc thực hành của các nhà sư và ni cô Chính Thống Đông Phương và Đông Phương Công giáo và được sử dụng bởi các tu sĩ (và đôi khi bởi những người khác) đếm số lần người ta cầu nguyện cho Lời cầu nguyện Chúa Giêsu hay thỉnh thoảng những lời cầu nguyện khác. |
Preciso me tornar freira? [ Lucrezia ]: Em phải đi tu à? |
Você sabia que ele matou sete freiras? Anh có biết bảy nữ tu đã bị giết? |
Bem, a notícia se espalhou pelo norte... e aí surgiu esta freira... À, ông biết đó, tôi có một khoảnh đất ở phía bắc... và người nữ tu này cỡi ngựa vô... |
E Paris também: - venha, vou dispor de ti Entre uma irmandade de freiras santo: Và Paris quá: - đến, tôi sẽ vứt bỏ ngươi Trong số chị em nữ tu thánh thiện: |
Sua “Carta Papal Sobre a Disciplina da Vestimenta Eclesiástica” advertiu os sacerdotes, as freiras e os monges de Roma de que se requer deles que usem a veste religiosa como meio de distingui-los ‘do ambiente secular em que vivem’. Trong “Thơ của Giáo-hoàng về kỷ-luật của các giáo-sĩ”, ông ta đã cảnh cáo các thầy tu, nữ tu-sĩ và thầy tăng ở thành Rô-ma rằng họ phải mặc y-phục tu-sĩ mục-đích để cách biệt họ “với những người trần tục chung quanh”. |
Há também interessados em promover a causa da santidade da irmã de Teresa, Léonie, a única das cinco irmãs que não se tornou uma freira carmelita. Cũng đã có một số ít về sự mong muốn việc phong thánh cho chị của Têrêsa, Léonie, người duy nhất trong năm chị em không thuộc Dòng Cát Minh. |
Acho que vou contar às freiras aquilo que disseste do Padre Fitzroy. Cầu nguyện cho chúng con. Tôi sẽ nói những gì cô đã nói về Cha Fitzroy. |
É uma freira de 69 anos. Đây là Tamdin, một nữ tu 69 tuổi. |
CA: Melinda, calculo que algumas das freiras que a ensinaram na escola vão ver esta TED Talk, a dada altura. CA: Melinda, tôi đoán rằng những bà sơ đã dạy chị ở trường học sẽ xem chương trình TED Talk này một lúc nào đó. |
(Laudelino Freire) Embora alguns pensem que uma força cega determina o futuro de modo inevitável ou inexplicável, é mais comum pensar que essa força seja um deus. Mặc dù đôi lúc người ta nghĩ rằng một lực ngẫu nhiên định đoạt tương lai bằng một cách mà không ai tránh được và giải thích nổi, nhưng phần lớn người ta lại nghĩ lực này là một thần thánh. |
O jornal The New York Times, de 7 de julho de 1995, relatou: “Golias, uma revista liberal católica, leiga, publicada em Lyon [França], pretende identificar mais 27 sacerdotes ruandeses e quatro freiras que, segundo a revista, mataram ou incentivaram as matanças em Ruanda no ano passado.” Nhật báo The New York Times số ra ngày 7-7-1995 báo cáo: “Golias, một tạp chí Công giáo thế tục theo chủ nghĩa tự do, ấn hành ở Lyon [Pháp], dự định nêu ra thêm 27 linh mục và bốn nữ tu người Ru-an-đa đã giết người hoặc kích động sự chém giết ở Ru-an-đa vào năm ngoái”. |
Pilar Díez Espelosín, uma freira católica que trabalha em Ruanda há 20 anos, narra um incidente digno de nota. Pilar Díez Espelosín là một bà phước làm việc 20 năm ở Rwanda, kể lại một việc gây ấn tượng mạnh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới freira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.