inflamação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inflamação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflamação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ inflamação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là viêm, Viêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inflamação
viêmnoun Essas incluem inflamação, lesões e aumento do peso dos rins. Bao gồm viêm và tổn thương thận và tăng trọng lượng thận. |
Viêm(panaricio dedo inflamado) Inflamação, núcleos alargados, alguma actividade mitótica. Viêm, hạch mở rộng có một vài hoạt động giảm phân. |
Xem thêm ví dụ
A falta de sono também pode provocar inflamações. alucinações, tensão alta, e até está relacionada com diabetes e obesidade. Chứng mất ngủ có thể gây nên sự kích động nhìn thấy các ảo giác, huyết áp cao, và nó thậm chí còn dẫn đến bệnh tiểu đường và béo phì. |
É também amplamente conhecido que os valores de colesterol são um biomarcador indicador de risco para a doença coronária e vascular, e que a proteína c-reativa (CRP) é um marcador de inflamação. Người ta cũng biết rộng rãi rằng các giá trị cholesterol là một dấu ấn sinh học và chỉ số nguy cơ đối với bệnh mạch vành và mạch máu, và protein phản ứng C (CRP) là một dấu hiệu của việc viêm nhiễm. |
O paciente apresentava um leve sangramento intestinal já por várias semanas, e o problema havia sido diagnosticado como inflamação do estômago, ou gastrite. Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày. |
Estudos mostram que fumar cigarretes é eficiente no controle de inflamação intestinal. Nghiên cứu đã cho thấy hút thuốc lá là 1 trong những cách hiệu quả nhất để kiểm soát viêm đường ruột. |
" I " de inflamação. " I " là inflammation ( viêm ). |
Pensei que a pressão do ataque no laboratório aumentaria a inflamação, e conduziria a neurite óptica. Tôi đoán được sự căng thẳng từ việc kích thích co giật sẽ đẩy mạnh sự viêm nhiễm, và sau đó dẫn đến viêm võng mạc. |
Sistema imunológico frágil, inflamação do pâncreas, úlceras Hệ miễn dịch kém, ung loét, sưng tuyến tụy |
E, genericamente, sabemos que esses fatores, necessários para o desenvolvimento de tecidos, para a manutenção de tecidos, começam a diminuir com a idade, e que os fatores envolvidos na reparação, nos ferimentos, e na inflamação aumentam com a idade. Và một cách tổng quát, những tác nhân mà chúng ta biết thì rất cần để phát triển mô, để nuôi dưỡng mô-- chúng bắt đầu giảm khi chúng ta già đi, trong các nhân tố góp phần tổn thương hay viêm nhiễm -- nguy cơ càng nhiều khi chúng ta già đi. |
Durante a fase aguda das inflamações, sobretudo das que são o resultado de infecções bacterianas, os neutrófilos deslocam-se para o local da inflamação durante um processo denominado quimiotaxia, e são habitualmente as primeiras células a chegar ao local da infecção. Trong giai đoạn cấp tính của viêm, đặc biệt là do nhiễm khuẩn, bạch cầu trung tính sẽ di chuyển đến chỗ viêm trong một quá trình gọi là hướng hóa, và thường là các tế bào đầu tiên đến "hiện trường" nhiễm trùng. |
Como é que o médico podia fazer um diagnóstico sem poder ver a mudança de cor ou a inflamação? Làm thế nào bác sĩ có thể chẩn đoán bệnh mà không thể thấy sự thay đổi màu sắc hoặc chứng viêm |
Se a placa não for removida, as bactérias podem causar inflamação na gengiva. Nếu không loại bỏ màng này, vi khuẩn có thể khiến nướu bị sưng. |
Por exemplo, as pessoas que sofrem de doenças como a diabetes ou a inflamação crónica intestinal, têm normalmente menor variedade microbiana nos intestinos. Ví dụ, khi con người mắc phải các bệnh như bệnh đái tháo đường hay viêm ruột mãn tính thường có ít loại vi sinh vật trong ruột của họ. |
* Se não for monitorada, essa inflamação causa o rompimento e a morte das células. * Nếu không điều trị kịp thời, bệnh viêm gan làm vỡ và hủy các tế bào. |
— Se tivesse corpos estranhos nas pernas, teria havido inflamação e muita febre - Nếu chân ông có vật lạ thì đã sưng và bị sốt |
A biópsia só mostrou inflamação. Sinh thiết chỉ cho thấy bị viêm. |
Têm placas, emaranhados e inflamação e células da microglia a devorar essa sinapse. Bạn có những mảng bám, tế bào bị rối và bị viêm và microglia phá khớp thần kinh đó. |
Duas enzimas chamadas COX-1 e COX-2 transformam esse ácido araquidónico em prostaglandina H2, que depois se transforma numa série de outros químicos que fazem uma série de coisas, incluindo elevar a temperatura do corpo, provocar inflamação, e baixar o limiar da dor. Hai enzym COX-1 và COX-2 chuyển hóa axít arachidonic thành prostaglandin H2, rồi chất này bị chuyển hóa thành nhiều chất hóa học gây một số triệu chứng, bao gồm tăng nhiệt độ cơ thể, gây nên sưng tấy và hạ ngưỡng đau. |
À medida que a inflamação das meninges aumenta, o pescoço torna-se rígido. Khi sự phù nề màng não tiến triển xấu, sẽ có hiện tượng cổ gượng. |
O termo difuso significa que as lesões aparecem em toda a extensão de ambos os pulmões, enquanto panbronquiolite refere-se a inflamação encontrada em todas as camadas dos bronquíolos respiratórios (os envolvidos na troca gasosa). Thuật ngữ khuếch tán hạn có nghĩa rằng các tổn thương xuất hiện trong khắp cả hai lá phổi, trong khi panbronchiolitis đề cập đến viêm tìm thấy trong tất cả các lớp của các phế quản hô hấp (những lớp liên quan trong trao đổi khí). |
A inflamação forma uma barreira contra infecções e faz uma “limpeza” na região lesionada. Việc sưng viêm xảy ra để ngăn chặn nhiễm trùng và loại bỏ bất cứ tác nhân lạ nào có trong vết thương. |
Nós também encontramos proteínas imunes relacionadas com a infecção e inflamação e proteínas e DNA relacionadas com a dieta. Chúng tôi cũng tìm được những protein miễn dịch liên quan đến những viêm nhiễm và những protein và DNA liên quan đến chế độ ăn. |
A meningite é a inflamação das meninges, três camadas de membranas responsáveis pela proteção do cérebro e da espinal medula. Viêm màng não là hiện tượng viêm của màng não, vốn gồm ba lớp chịu trách nhiệm bảo vệ não và tủy sống. |
Com o tempo, se desenvolve uma inflamação crônica no fígado, ou hepatite. Theo thời gian, bệnh này trở thành viêm gan mãn tính. |
A biópsia mostra inflamação nos nervos consistente com um crescimento da pressão intracraniana. Sinh thiết cho thấy có sự viêm nhiễm ở các dây thần kinh với bị tăng áp lực nhồi sọ. |
A doença tem o nome do gastroenterologista Burrill Crohn que, em 1932, em conjunto com dois colegas descreveu uma série de pacientes com inflamação do íleo terminal do intestino delgado, a área que mais frequentemente afetada pela doença. Căn bệnh này được đặt theo tên của bác sĩ chuyên khoa dạ dày Burrill Bernard Crohn, vào năm 1932, cùng với hai đồng nghiệp khác tại Bệnh viện Mount Sinai ở New York, mô tả một loạt bệnh nhân bị viêm ruột của ruột non, khu vực bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi bệnh này. ^ a ă â “Crohn's Disease”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflamação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới inflamação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.