infinitamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infinitamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infinitamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ infinitamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là vô cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infinitamente

vô cùng

adjective noun adverb

O trabalho missionário não é fácil, mas vale infinitamente a pena.
Sự phục vụ truyền giáo không phải dễ dàng, nhưng nó đáng bõ công vô cùng.

Xem thêm ví dụ

O Universo é apenas um em meio a infinitos universos.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.
Ele vai ensinar-lhe e testemunhar-lhe que a Expiação de Cristo é infinita, porque abrange, engloba e transcende toda fraqueza mortal conhecida pelo homem.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
Call of Duty: Infinite Warfare é o décimo terceiro titulo série desenvolvido pela Infinity Ward, e publicado pela Activision. O jogo foi lançado em 4 de novembro de 2016.
Call of Duty: Infinite Warfare Call of Duty: Infinite Warfare là phiên bản thứ 13 của series, được phát triển bởi Infinity Ward và được phát hành bởi Activision vào ngày 4/12/2016.
Não só obtemos uma resposta finita da soma da série infinita, como essa resposta finita é a mesma que o senso comum nos dá.
Không những chuỗi vô hạn có tổng mang giá trị là một số hữu hạn, mà giá trị hữu hạn ấy còn giống hệt như những gì theo thông lý, chúng ta tin là đúng.
Repetimos as mesmas pequenas coisas de novo e de novo, infinitamente.
Chúng tôi lặp đi lặp lại đến vô tận những việc nhỏ nhặt.
Essa é a definição de jogo infinito.
Đó là định nghĩa của trò chơi bất tận.
Alguns físicos pensam que o contínuo espaço- tempo é literalmente infinito e que contém um número infinito dos chamados universos compactos, com propriedades variáveis.
Một số nhà vật lý nghĩ rằng sự liên tục của không- thời gian là vô hạn, và rằng nó bao gồm một số lượng vô hạn của những thứ gọi là túi vũ trụ với nhiều đặc tính khác nhau
Por fim, acho que são infinitamente interessantes, e valiosas, por nos darem alguma pistas sobre como o nosso cérebro funciona.
Cuối cùng, tôi cho rằng chúng vô cùng đáng quan tâm và trân trọng, bởi đã cho ta cái nhìn sâu sắc hơn về cách bộ não vận hành.
A disposição de Jesus Cristo de ser o cordeiro do sacrifício foi uma expressão de Seu amor pelo Pai e de Seu infinito amor por todos nós, individualmente.
Sự sẵn lòng của Chúa Giê Su Ky Tô để làm chiên con hy sinh là một cách bày tỏ tình yêu thương của Ngài dành cho Đức Chúa Cha và tình yêu thương vô hạn của Ngài dành cho mỗi người chúng ta.
No final, este é o significado do sacerdócio em termos do dia-a-dia: Sua inigualável, infinita e constante capacidade de abençoar.
Và cuối cùng, đó chính là ý nghĩa của chức tư tế theo định nghĩa giản dị hằng ngày—khả năng không thể so sánh, bất diệt, và liên tục để ban phước của chức ấy.
15 de fevereiro de 2013 «Infinite debuts on M!
Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2015. ^ “Infinite debuts on M!
Mas confio que não apenas ficaremos satisfeitos com o julgamento de Deus, mas também ficaremos atônitos e admirados com Sua infinita graça, misericórdia, generosidade e amor por nós, Seus filhos.
Nhưng tôi tin rằng chúng ta không những sẽ hài lòng với sự phán xét của Thượng Đế; mà sẽ còn ngạc nhiên và choáng ngợp bởi ân điển vô hạn, lòng thương xót, sự khoan hồng, và tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta, là con cái của Ngài.
Sempre serei grata pela força que recebi por meio do poder capacitador da Expiação infinita do Salvador, ao continuar a me esforçar para “cumprir bem” o meu papel.
Và tôi sẽ mãi mãi biết ơn về sức mạnh mà tôi nhận được qua quyền năng làm cho có khả năng của Sự Chuộc Tội vô hạn của Đấng Cứu Rỗi khi tôi tiếp tục cố gắng “làm đúng phần vụ của mình.”
As possibilidades são infinitas — nossas alegrias no ministério, nossas fraquezas e falhas, nossos desapontamentos, nossas preocupações econômicas, as pressões que sofremos no trabalho ou na escola, o bem-estar de nossa família e a condição espiritual da nossa congregação local, para se mencionarem umas poucas.
số đề tài để cầu nguyện—niềm vui của chúng ta trong thánh chức, các yếu kém và khuyết điểm, những nỗi thất vọng, mối quan tâm về tài chính, các áp lực tại sở làm hay tại trường, hạnh phúc của gia đình chúng ta và tình trạng thiêng liêng của hội thánh; đó là chỉ kể một vài điều mà thôi.
Pode parecer contra-intuitivo que um Universo infinito e infinitamente denso pudesse ser criado em um único instante no Big Bang quando R = 0, mas exatamente isso é predito matematicamente quando k não é igual a 1.
Có một cảm nhận phản trực giác đó là dường như một vũ trụ lớn vô hạn được tạo ra tức thì từ thời điểm Vụ Nổ Lớn khi R=0 và mật độ vô hạn, nhưng điều này đã được tiên đoán chính xác bằng toán học khi k không bằng 1.
As alegres novas do evangelho são estas: graças ao plano eterno de felicidade proporcionado por nosso amoroso Pai Celestial e por meio do infinito sacrifício de Jesus, o Cristo, podemos não apenas ser redimidos de nosso estado decaído e restaurados à pureza, mas também transcender a imaginação mortal e tornar-nos herdeiros da vida eterna e participantes da indescritível glória de Deus.
Tin vui của phúc âm là như sau: nhờ kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu được Cha Thiên Thượng nhân từ ban cho và qua sự hy sinh vô hạn của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta không những có thể được cứu chuộc khỏi tình trạng sa ngã của mình mà còn được phục hồi lại sự thanh khiết nữa, nhưng chúng ta cũng có thể tiến triển vượt quá trí tưởng tượng của người trần thế và trở thành người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu và những người dự phần vinh quang không tả xiết của Thượng Đế.
A cada passo de fé no caminho do discipulado, crescemos para tornar-nos os seres de glória eterna e de infinita alegria que fomos criados para nos tornar.
Trong mỗi bước đi với đức tin trên con đường làm môn đồ, chúng ta phát triển thành những nhân vật với vinh quang vĩnh cửu và niềm vui vô hạn mà chúng ta được dự định để trở thành.
É apenas por meio Dele e do milagre de Sua Expiação infinita que podemos receber a vida eterna.
Chỉ qua Chúa Giê Su Ky Tô, và phép lạ của Sự Chuộc Tội vô hạn của Ngài, chúng ta mới có thể nhận được cuộc sống vĩnh cửu.
28 E o Pai, o Filho e o Espírito Santo são aum Deus, infinito e eterno, sem fim.
28 Đức Chúa Cha, Đức Chúa Con, và Đức Thánh Linh là amột Thượng Đế, vô hạn, và vĩnh cửu, và bất tận.
A bondade divina deriva do seu amor infinito.
Rõ ràng, sự tốt lành như thế phát xuất từ tình yêu thương vô bờ bến của Đức Giê-hô-va.
A Expiação de Cristo é infinita e eterna.
Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn và vĩnh cửu.
A força vem quando vocês lembram que têm uma natureza divina, um legado de infinito valor.
Sức mạnh có được khi các anh chị em nhớ rằng mình có một thiên tính và thừa hưởng một giá trị vô hạn.
Sua Expiação é infinita e abrange todos nós.
Sự Chuộc Tội của Ngài là vô hạn và áp dụng cho tất cả chúng ta.
Os dois números são zero — como em pegada zero ou zero petróleo — e o seu aumento até ao infinito.
Hai số đó là 0 -- giống như 0 dấu chân hoặc 0 dầu -- và phát triển nó mãi mãi.
(Atos 14:17) Quanto mais aprendemos sobre nosso Deus, mais motivos temos para ser gratos pela sua infinita bondade e generosidade.
(Công-vụ 14:17) Càng biết về Đức Chúa Trời thì chúng ta càng có lý do để biết ơn về lòng tốt và rộng rãi bao la của Ngài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infinitamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.