maçonaria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maçonaria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maçonaria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ maçonaria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Hội Tam Điểm, hội tam điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maçonaria

Hội Tam Điểm

noun (organização fraternal)

Os cristãos não devem ser membros de sociedades secretas, como a maçonaria.
Tín đồ Đấng Christ không nên làm hội viên của các hội bí mật, chẳng hạn như Hội Tam Điểm.

hội tam điểm

noun

Os cristãos não devem ser membros de sociedades secretas, como a maçonaria.
Tín đồ Đấng Christ không nên làm hội viên của các hội bí mật, chẳng hạn như Hội Tam Điểm.

Xem thêm ví dụ

Fazia parte da maçonaria do Chessani, acho eu.
Cùng nhóm với Chessani thì phải.
Como governante de facto dos reinos do seu marido, Maria Carolina supervisionou a promulgação de várias reformas, incluindo a revogação da supressão da Maçonaria, o aumento da marinha com a ajuda do seu protegido, John Acton, 6o Baronete, e o fim da influência espanhola.
Với tư cách là người cai trị de facto vương quốc của chồng, Maria Carolina giám sát việc ban hành nhiều cải cách, bao gồm việc hủy bỏ lệnh cấm Hội Tam Điểm, bành trướng hải quân dưới quyền sủng thần của bà, John Acton, Nam tước thứ 6, và bài trừ ảnh hưởng của Tây Ban Nha.
" Bem, o rapé, então, ea Maçonaria? "
" Vâng, hít, sau đó, và Tam? "
Há uma simpatia maravilhosa e maçonaria entre os homens horsey.
Có một sự đồng cảm tuyệt vời và Tam ở nam giới horsey.
De acordo com o historiador francês Moreau de Saint-Méry (1750–1819), "apenas um edifício de maçonaria não desabou" em Port-au-Prince após o sismo de 18 de outubro de 1751, porém "a cidade inteira desmoronou" durante o terremoto de 3 de junho de 1770.
Theo sử gia người Pháp Moreau de Saint-Méry (1750–1819), "chỉ có một tòa nhà xây bằng gạch vôi không bị sụp đổ" ở Port-au-Prince sau trận động đất ngày 18 tháng 10 năm 1751, trong khi đó "cả thành phố sụp đổ" trong trận động đất ngày 3 tháng 6 năm 1770.
Os cristãos não devem ser membros de sociedades secretas, como a maçonaria.
Tín đồ Đấng Christ không nên làm hội viên của các hội bí mật, chẳng hạn như Hội Tam Điểm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maçonaria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.