macieira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macieira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macieira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ macieira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cây táo, táo, gỗ táo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macieira

cây táo

noun

Os macacos são bastante agressivos, assim como as macieiras.
Những con khỉ khá là hung hăng, những cây táo cũng vậy.

táo

noun

Os macacos são bastante agressivos, assim como as macieiras.
Những con khỉ khá là hung hăng, những cây táo cũng vậy.

gỗ táo

noun

Xem thêm ví dụ

Os macacos são um bocado agressivos, tal como as macieiras.
Những con khỉ khá là hung hăng, những cây táo cũng vậy.
Orei a Jeová no velho pomar de macieiras atrás da casa e prometi-Lhe solenemente que O serviria para sempre.
Tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va trong vườn táo đằng sau nhà và trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ phụng sự ngài mãi mãi.
Sabe quantas macieiras por hectare há no Oregon?
Cô biết có bao nhiêu cây táo trong một mẫu đất ở Oregon không?
Considerando que, em todas as outras árvores e era uma muito mais livremente distribuído infinito e eu não sou tão intensamente na cor verde etc fogo indecente opm com as contas de visto para aprender a jogar sal do mesmo local uma parte do enredo é para o washington amplas quantidades de rocha basta colocar o outro que ele não é tudo o mais no tratamento é exatamente o mesmo escritório de aperto quando a ótica eu acho que é hora de me outros a cada montagem é jag e outros ashby pousada em dua opticamente aqui é outra exemplo, com macieiras este é um tipo muito sensível da maçã conhecido como os polícias não são e estes solos nunca ter visto a químico
Courtney gánh nặng vô lý và tôi nghĩ rằng chân ngân hàng quá quá quá rắn hành động ngay nếu bạn đã làm tất cả mọi thứ chỉ đơn giản là có được đánh máy trong của mình ngu ngốc quá thị trấn để hồi tưởng lại tất cả các đêm không có nghĩa là vấn đề bụi không phải một mình nghệ sĩ phải là một cái cớ bệnh sởi của sự thật thụ tinh với bước chúng tôi thông qua một mạnh mẽ và màu xanh đậm trong khi đó trên các cây khác và đó là một nhiều lỏng lẻo hơn phân phối vô hạn và tôi không phải là mạnh mẽ màu xanh lá cây màu vv không đứng đắn lửa OPM com các tài khoản thị thực để tìm hiểu để chơi muối từ cùng một vị trí một phần của cốt truyện. washington số lượng phong phú của đá chỉ cần bật các ông không phải tất cả mọi thứ khác trong điều trị
Entregue uma maçã (ou outra fruta) a cada uma delas e peça-lhes que as segurem no alto, como se elas fossem macieiras.
Đưa một trái táo (hoặc trái cây khác) cho mỗi em và bảo chúng giơ trái táo của chúng lên và giả vờ là các cây táo.
“Como a macieira [que dá sombra e alimento] entre as árvores da floresta”, diz ela, “assim é meu querido entre os filhos”.
Nàng nói: “Lương-nhân tôi ở giữa đám con trai như cây bình-bát [cho bóng mát và quả] ở giữa những cây rừng”.
Nas terras bíblicas há figueiras, romãzeiras e macieiras, bem como tamareiras e oliveiras.
Ở các vùng đất được nói đến trong Kinh Thánh, có cây vả, lựu, táo, chà là và ôliu.
Eu usei para iniciá- los na terra aberta também, onde eles tinham vindo para fora da floresta em pôr do sol para " bud " as macieiras silvestres.
Tôi đã sử dụng để bắt đầu trong đất mở, nơi họ đã đi ra khỏi rừng mặt trời lặn đến " chồi " cây táo hoang dã.
Só temos que achar uma com uma macieira silvestre.
Chúng ta chỉ cần tìm một cửa hiệu có cây táo dại.
Em vez disso, desenhei uma macieira.
Tôi đã vẽ một cây táo.
Uma semente de maçã é essencial para produzir uma macieira.
Thí dụ, cần có một hạt táo thì mới mọc thành cây táo.
Figueiras, macieiras, pereiras.
Những cây vả, táo, lê.
Eu achava que havia feito uma dedicação válida a Deus, para fazer a sua vontade, de modo que me permitiram ser batizada naquele dia num riacho próximo dum grande pomar de macieiras.
Tôi cảm thấy rằng tôi đã dâng mình chín chắn cho Đức Chúa Trời để làm theo ý muốn của Ngài, vì vậy tôi được phép làm báp têm ngày đó dưới con lạch gần một vườn táo rộng.
Podíamos cultivar macieiras...
... ta có thể trồng táo...
Em pouco tempo, Hyrum ergueu-se de um salto e exclamou: “Joseph, nós voltaremos, porque tive uma visão na qual vi nossa mãe de joelhos sob uma macieira orando por nós, e ela até está pedindo agora em lágrimas para que Deus poupe nossa vida para que ela nos veja novamente na carne.
Và trong một thời gian ngắn sau đó, Hyrum bật đứng dậy và kêu lên: ’’Joseph, chúng ta phải trở lại, vì anh đã thấy một khải tượng rõ ràng mà trong đó Mẹ đang quỳ gối dưới gốc cây táo và cầu nguyện cho chúng ta, và giờ đây trong nước mắt mẹ còn cầu xin Thượng Đế gìn giữ mạng sống của chúng ta để mẹ có thể thấy chúng ta lần nữa trong thể xác.
Perguntei-lhes: "Como seria a tua família se ela fosse uma macieira?"
Tôi hỏi các em: Gia đình em sẽ trông như thế nào nếu như nó là một cây táo?
Seu emblema é uma macieira em flor.
Huy hiệu của nó có một cây táo đang nở hoa.
Ela estava parada a poucos metros de uma jovem macieira eo robin tinha voado para um de seus ramos e teve explodiu em um pedaço de uma canção.
Cô đang đứng một vài feet từ một cây táo trẻ và robin đã bay vào một trong những chi nhánh, đã nổ ra thành một phế liệu của một bài hát.
Como podemos ver, a macieira está vazia.
Như các bạn thấy, cây táo này không có gì cả.
3 “Como uma macieira entre as árvores da floresta,
3 “Người yêu của tôi giữa các chàng trai
Então num pomar, por exemplo, temos filas de 10 macieiras de uma variedade, e depois temos outra macieira que tem um tipo diferente de pólen.
vì thế trong 1 vườn táo, ta có những hàng táo gồm 10 cây cùng 1 chủng loại, rồi ta có thêm 1 cây táo khác đó sẽ là 1 loại phấn hoa khác
(O Cântico de Salomão 2:3) Na primavera, a macieira fica coberta por um lindíssimo manto de flores; no outono, produz os frutos.
(Nhã-ca 2:3, Tòa Tổng Giám Mục) Mùa xuân, những chùm hoa táo nở rực rỡ bao trùm khắp cây như chiếc vương miện; mùa thu cây táo ra quả.
Isso acontecerá muito mais frequentemente que um movimento aleatório de átomos a fazer-nos um pomar de macieiras e algum açúcar e um forno, e depois uma tarte de maçã.
Điều đó sẽ xuất hiện thường xuyên hơn nhiều so với chuyển động của các nguyên tử tạo thành vườn táo tạo thành ít đường và lò nướng để rồi tạo thành chiếc bánh táo cho bạn.
A produção média anual de uma macieira — que dá frutos por cerca de 75 anos — é suficiente para encher 20 caixotes de quase 20 quilos cada um!
Mỗi năm—cho đến 75 năm—sản lượng của một cây táo trung bình là 20 hộp bìa cứng, mỗi hộp nặng 19 kilôgam!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macieira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.