puta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ puta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đĩ, đi, gái điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puta

đĩ

noun

Todas minhas pessoas favoritas são putas traidoras.
Tất cả những người tôi thích đều là những con đĩ phản bội

đi

noun

gái điếm

noun

Já te disse para não trazeres putas para a minha casa.
Đã bảo là đừng dẫn gái điếm về nhà tao mà.

Xem thêm ví dụ

Puta merda.
mẹ nó.
Sou sua puta imunda!
Em là con điếm thối nhất của anh!
Sua puta esta em um carro alugado.
gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê
Até as putas estão ficando ricas.
Ngay cả mấy con điếm cũng giàu.
Lembras-te daquela puta sugadora de sangue?
Bà có thể nhớ ra nó là cái lìn-rồng hút máu không?
Filho da puta.
Tiên.
Talvez no seu último minuto de vida você queira ser algo além de um maldito filha da puta!
Có lẽ trong phút cuối đời, ngươi muốn là gì đó hơn là... một tên man rợ khốn kiếp.
Para onde estás a olhar, puta?
Nhìn cái gì, đồ đĩ điếm?
Filho da puta.
ĐM thằng già.
Filho da puta.
Mẹ kiếp.
Diz-me onde está o meu filho, meu filho da puta!
Thằng khốn, nói ngay con tao đâu
Não é a puta que está aqui.
Có mùi gái điếm ở đây.
Filho da puta!
Con trai của một bitch!
Filhos da puta britânicos não morrem.
Bọn khốn người anh khó chết lắm.
A puta da minha mulher e a sua asma e alergias.
Nhờ con vợ đụ má của tao, rồi chứng hen dị ứng của nó.
Todas minhas pessoas favoritas são putas traidoras.
Tất cả những người tôi thích đều là những con đĩ phản bội
Filho da puta!
Chó chết thật.
Eu o enviaria ao front, se não achasse que se renderia só para ser a puta de Montgomery.
Nếu là tôi thì đã tống ông ra mặt trận... nếu tôi không tin rằng ông ngay lập tức sẽ đầu hàng và nộp ngay Montgomery.
Puta estúpida.
Con đĩ ngu đần.
Sua mãe é uma puta.
Mẹ mày là một con điếm.
Seu filho da puta.
Một lũ khốn nạn.
Filhos da puta.
Bọn khốn nạn.
Puta merda.
Chết tiệt.
Puta merda!
Tiên sư nhà nó chứ.
O gajo a quem disparaste com a puta da caçadeira, enquanto usavas a porcaria da máscara.
Là gã cậu dùng súng săn bắn khi đang đeo cái mặt nạ chim.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.