puto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ puto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trai, con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puto

trai

noun

É por isso que este Principe come os putos do liceu
Chính vì thế hoàng tử đẹp trai này fuck các em học sinh trung học

con trai

noun

Xem thêm ví dụ

Acho que ele está puto porque você comeu a Estefania.
Em nghĩ anh ta đang tức giận vì anh đã hú hí với Estefania?
O Governador ficou puto e o Matias se fodeu de vez.
Thống đốc phát điên lên còn Matias thì bị trù dập tơi tả.
Eu nem mesmo sou daqui, seu puto
Tao còn không phải người ở đây, mày ngu như chó
A quem estás a chamar de " puto "?
Mày nói ai là nhóc thế?
Bem, você claramente o pôs puto o suficiente para fazer isso.
Rõ rằng là cậu đã trọc tức... đến mức hắn làm thế thế.
Não estou puto.
Anh không bực.
Vamos matar aquele puto.
Đi giết thằng khốn đó đi!
Ele ainda deve esta puto com a surra que você deu nele.
Chắc vẫn còn vì trận đòn hôm qua đấy.
O problema é que não podes ir lá e enfiar o nariz como um puto numa loja de chupas.
Vấn đề là em không thể đơn giản mà bước lại đó rồi chỏ mũi sát vào nó như đứa trẻ ở tiệm bánh kẹo.
Trácio puto.
Thằng Thrace óc chó!
Johnson, temos aqui dois putos com a mania de " karate kids ".
Johnson này, có 2 thằng nhãi ở đây chê anh này.
Mas se ainda é um puto...
Phải, nhưng nó chỉ là một cậu bé.
Só se o puto andar a comer barris de aipo, a morar na Indonésia, ou ambos.
Trừ khi ăn cả thùng cần tây hoặc sống ở Indonesia hoặc cả hai.
Ficou puto!
Ông ấy chỉ bực mình.
Por que você está puto comigo?
Sao anh lại nổi khùng với tôi?
Queria que eu me metesse com aquele puto.
Ông đã muốn tôi chơi thằng nhóc đó.
Eles me deixam puto.
Họ làm tôi nổi khùng.
Toma conta dos putos.
Trông bọn nhỏ nhé.
Se você estivesse puto com eles por alguma cagadinha, até conseguiria imaginar você atirando neles.
Nếu anh nổi giận với chúng vì đã làm bậy gì đó, tôi không bàn.
Estou puto.
Anh bực lắm.
Não te chamar puto?
Không gọi mày là trẻ con?
Lamento, puto...
Ta xin lỗi nhóc.
Faço imensas tatuagens estúpidas a putos bêbedos!
Tôi làm rất nhiều hình xăm ngu ngốc cho bọn nhóc say xỉn.
É, e tem um puto.
Có cả đứa con.
O puto não está longe da verdade.
Thật ra, thằng nhóc nói không sai.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.