receptor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ receptor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receptor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ receptor trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Thụ thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ receptor
Thụ thểadjective Pegamos nossas moscas com receptor de dopamina mutante Chúng tôi nhận những con ruồi có đột biến ở thụ thể dopamine |
Xem thêm ví dụ
Alguma coisa interferiu com os receptores de dopamina. Có thứ gì đó trong thụ quan dopamine của họ. |
O receptor hormonal daf- 2 é muito semelhante ao receptor para a hormona da insulina e da IGF- 1. Cơ quan cảm ứng daf- 2 cũng rất giống cơ quan cảm ứng của hóc môn Insulin va IGF- 1. |
A Academia de Ciências de Nova Iorque corroborou a aceitação desses receptores e afirmou que "estudos recentes de biologia molecular identificaram fortes candidatos a receptores de umâmi, incluindo o herodímero T1R1/T1R3 e receptores truncados metabotrópicos de glutamato do tipo 1 e 4, a maioria com ausência do domínio extracelular N-terminal (taste-mGluR4 e truncated-mGluR1) e brain-mGluR4. Học viện Khoa học New York đã chứng thực sự tồn tại của các thụ thể này, họ cho rằng "Các nghiên cứu sinh học phân tử gần đây đã xác định những "ứng cử viên nổi trội" cho các thụ thể umami, bao gồm protein dị phân tử T1R1/T1R3, các thụ thể glutamate hướng chuyển hóa mất đoạn loại 1 và loại 4 và mGluR4 não bộ. |
Assim como o morcego que emite um sinal acústico e lê o eco, esses peixes emitem ondas ou pulsos elétricos, dependendo da espécie, e daí, com receptores especiais, detectam qualquer alteração nesses campos. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
Por outro lado, o desempenho do SMTP aumenta se as máquinas envolvidas, emissor e receptor, se encontrarem ligadas permanentemente. Thực ra, SMTP sẽ làm việc tốt hơn nếu các máy gửi và máy nhận được kết nối liên tục. |
Joelho de receptor. Đầu gối của Catcher. |
O receptor não precisa ter um relógio de alta precisão, mas um suficientemente estável. Tăng trưởng không nhất thiết phải đạt tốc độ quá cao, mà chỉ cần cao ở mức hợp lý nhưng bền vững. |
Tinha razão sobre aqueles receptores terem um número de série único. Anh đã đúng về cái đầu thu khuếch đại có số seri độc nhất đó. |
Se lark estava certo, e o homem for um receptor de órgão, ele envolverá Ridley no caso. Nếu Lark nói đúng và ông ta là người nhận nội tạng, ông ta sẽ có thể tố Ridley. |
Em 2001, havia, pelo menos, cerca de 50 programas que implementavam SMTP como cliente (emissor) ou servidor (receptor). Tính đến năm 2001, người ta đã thấy có ít nhất là 50 chương trình ứng dụng thực thi giao thức SMTP, bao gồm cả chương trình client (phần mềm dùng để gửi thông điệp) và chương trình server (phần mềm dùng để nhận thông điệp). |
O Ca2+ ativa o canal de cátion seletivo do receptor de potencial transitório melastatina 5 (TrpM5) que leva à despolarização da membrana e à consequente liberação de ATP e secreção de neurotransmissores, incluindo a serotonina. Ca2+ được giải phóng sẽ kích hoạt kênh vận chuyển cation một cách chọn lọc cho melastatin tiềm năng số 5 (TrpM5) dẫn đến sự khử cực màng và giải phóng ATP cùng sự tiết ra các chất dẫn truyền thần kinh bao gồm serotonin. |
Estamos falando de precisão milimétrica focada na precisão espacial e em milisegundos usando o 306 receptores que são superconduzindo aparelhos de intereferência quântica --- para captar campos magnéticos que se modificam na medida em que pensamos. Chúng ta đang nhìn thấy chính xác đến từng mili mét về chiều dài và chính xác đến từng mili giây sử dụng 306 SQUID -- đây là những thiết bị lượng tử siêu dẫn -- để lọc ra những từ trường thay đổi khi chúng ta suy nghĩ. |
E você pode pensar que os anestésicos funcionam colocando você numa espécie de sono profundo, o bloqueando seus receptores para você não sentir dor, mas na verdade a maioria dos anestésicos não funciona assim. Và bạn có thể nghĩ rằng đó là cách thuốc gây mê tác động lên bạn bằng cách mang bạn vào trong một giấc ngủ sâu, hoặc bằng cách ức chế các tế bào cảm giác giúp chúng ta không cảm thấy đau, nhưng thực ra hầu hết các chất gây mê không hoạt động theo cơ chế này. |
Substituição de dispositivos seriais tradicionais com fio em equipamentos de teste, receptores GPS, equipamentos médicos, leitores de código de barras e dispositivos de controle de tráfego. Thay thế các giao tiếp nối tiếp dùng dây truyền thống giữa các thiết bị đo, thiết bị định vị dùng GPS, thiết bị y tế, máy quét mã vạch, và các thiết bị điều khiển giao thông. |
As cobras têm fendas de calor que permitem detectar o infravermelho, o fantasma negro tem receptores elétricos e a toupeira-nariz-de-estrela tem um apêndice, com 22 tentáculos, que permite sentir o ambiente e construir um modelo 3D do mundo; vários pássaros têm magnetita, e assim eles podem se orientar pelo campo magnético do planeta. Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại, cá mao da đen có cơ quan thụ điện, ở chuột chũi mũi sao, trên chiếc mũi có 22 tua trên đó giúp nó cảm nhận xung quanh và xây dựng mô hình thế giới 3 chiều, nhiều loại chim có từ tính để chúng có thể định hướng theo từ trường của trái đất. |
Se ele falar, e se ele for de fato um receptor. Nếu ông ấy chịu nói, và nếu ông ấy là một người mua. |
O Daily Express se apressou em obter um receptor para o observatório, e as fotografias da Luna 9 foram decodificadas e publicadas ao redor do Mundo. Daily Express vội vã đưa một máy thu phù hợp đến Đài quan sát và những hình ảnh từ Luna 9 đã được giải mã và xuất bản trên toàn thế giới. |
Entretanto, somente a graça não basta sem o esforço total da parte do receptor. Tuy nhiên, ân điển không thể đủ nếu không có nỗ lực hoàn toàn về phần của người nhận lãnh. |
Temo-los por todo o nosso corpo, incluindo a boca e o nariz. São como receptores activados por calor extremo. Những cơ quan này có mặt ở khắp cơ thể chúng ta , Trong cả miệng và mũi, và chúng cũng như những cơ quan thụ cảm bị kích hoạt bởi sức nóng. |
Temos ondas de rádio e micro-ondas, raios X e raios gama que atravessam o seu corpo bem agora, e você está completamente inconsciente disto, porque você não nasceu com os receptores biológicos adequados para capturá-los. Chúng ta có sóng vô tuyến và sóng vi ba, có tia X quang và tia Gamma xuyên qua người chúng ta ngay lúc này nhưng ta hoàn toàn không nhận biết được điều đó, bởi vì chúng ta không trang bị những thụ quan sinh học thích hợp để đón nhận nó. |
Os 5 milhões de receptores olfativos no nariz — que o habilitam a detectar aproximadamente 10 mil cheiros específicos — desempenham um papel fundamental no paladar. Năm triệu tế bào nhận cảm mùi trong mũi—giúp phân biệt khoảng 10.000 mùi khác nhau—đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của vị giác. |
Envia um sinal de retorno para um receptor especial. Nó phát ra tín hiệu đi vào thiết bị nhận đặc biệt. |
Ho Chi Minh é o principal receptor de investimento estrangeiro direto no Vietname, com 2.530 projectos de IED no valor de 16,6 milhões dólares no final de 2007. Thành phố cũng đứng đầu Việt Nam tổng lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài với 2.530 dự án FDI, tổng vốn 16,6 tỷ USD vào cuối năm 2007. |
E o que descobriram é que as pessoas que vivem até aos 90 ou 100 anos tinham maior probabilidade de apresentar mutações daf- 2 -- ou seja, mudanças no gene que codifica o receptor para a IGF- 1. Và điều họ tìm được, đó là những người sống đến 90 hay 100 đều hầu như mang đột biến daf- 2 đó là sự thay đổi trên gen mã hoá cho cơ quan cảm ứng hóc môn IGF- 1. |
Ok, então o que está o receptor daf-2 a dizer ao interior da célula? Được rồi, vậy thì cơ quan cảm ứng daf-2 cố nói gì với tế bào? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receptor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới receptor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.