recepcionista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recepcionista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recepcionista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ recepcionista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thư ký, Thư ký, bí thư, nhân viên tiếp đón, thầy thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recepcionista

thư ký

(clerk)

Thư ký

bí thư

nhân viên tiếp đón

(receptionist)

thầy thông

Xem thêm ví dụ

O recepcionista disse que era uma grande mala preta.
Tiếp tân nói đó là 1 túi vải lớn màu đen.
O recepcionista disse que o suspeito tinha um cão.
Tiếp tân kể có nhìn thấy nghi phạm mang theo 1 con chó.
Em Sevilha, na Espanha, pedi ajuda a um recepcionista de hotel e consultei a lista telefônica e um mapa da cidade para tentar localizar a capela da Igreja mais próxima.
Ở Seville, Tây Ban Nha, nhờ nhân viên tiếp tân ở khách sạn, sổ niên giám điện thoại địa phương và một bản đồ của thành phố nên tôi đã tìm ra nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau địa phương.
A recepcionista?
Giỏi đấy.
Acabei de falar com a recepcionista no Distrito 27 e ela não ouviu nada sobre pressão, mas disse que vocês estavam discutindo sobre um Joshua.
tôi đã nói chuyện với cô nhân viên bàn giấy nhưng cô ấy nghe thấy cô và Gemma đã tranh cãi về ai đó tên là Joshua.
Os últimos 40 anos, em que servi como recepcionista, foram tão maravilhosos como todos os que passei em Betel.
Thời gian 40 năm qua ở quầy tiếp tân tuyệt vời giống như những năm khác ở nhà Bê-tên.
Ele trabalhou aqui, mas foi como recepcionista, temporariamente.
Anh ta làm ở đây. Nhưng chỉ là tiếp tân, tạm thời thôi.
O recepcionista me disse que o presidente estava ocupado.
Nhân viên tiếp tân nói là tổng thống rất bận.
Converse com o parente, recepcionista ou diretor para explicar que as Testemunhas de Jeová têm muito interesse em ajudar os cegos. Ofereça-se para trazer publicações em braile ou gravações de áudio.
Hãy giải thích cho người thân của họ rằng Nhân Chứng Giê-hô-va rất quan tâm đến việc giúp đỡ người mù, và đề nghị được mang đến những ấn phẩm thu âm có thể đem lại lợi ích cho người đó.
O controle físico de acesso pode ser obtido através de pessoas (um guarda, segurança ou recepcionista); através de meios mecânicos como fechaduras e chaves; ou através de outros meios tecnológicos, como sistemas baseados em cartões de acesso.
An ninh trên hiện trường có thể thực hiện được bằng sức người - chẳng hạn dùng người canh gác, người gác cổng thuê (bouncer), hoặc một người tiếp tân - hoặc bằng sức máy - khóa và chìa khóa - hay bằng việc áp dụng khoa học kỹ thuật như việc sử dụng một hệ thống truy cập dùng thẻ.
Ele é bastante capaz, Monsieur Jean, certamente, mas não podemos afirmar que é um recepcionista de primeira ou, na realidade, nem de segunda.
Cậu ta hoàn toàn có khả năng, cậu Jean ấy, nhưng chúng tôi không nghĩ cậu ta là bậc nhất, ngay cả là quản lý khách sạn bậc hai.
Que tipo de recepcionista és tu?
Cô là cái loại tiếp tân gì vậy?
Terei de chamar a recepcionista?
Chắc tôi phải cho cả lễ tân vào đây nhỉ?
A recepcionista.
Lễ tân nhà hàng.
Trabalhar como recepcionista não é errado.
Công việc tiếp tân tự nó không có gì sai.
Ele foi recepcionista em casamentos e funerais, auxiliou-me em dedicações de sepultura, batizou vários recém-conversos, ordenou rapazes a ofícios no Sacerdócio Aarônico, ensinou lições para os jovens, ensinou com missionários, abriu a capela para conferências e trancou o edifício após o término das reuniões.
Em ấy làm người dẫn chỗ tại lễ cưới, tại đám tang, phụ giúp tôi trong giáo lễ cung hiến mộ phần, làm phép báp têm cho một số tín hữu mới, sắc phong cho các thiếu niên các chức phẩm trong Chức Tư Tế A Rôn, giảng dạy các bài học cho giới trẻ, giảng dạy với những người truyền giáo, mở cửa tòa nhà cho các đại hội, và khóa cửa tòa nhà lúc ban đêm sau khi các đại hội kết thúc.
" O Recepcionista do Crime ".
" Bề tôi của tội ác. "
* Um dia, o recepcionista do hotel me disse que duas senhoras queriam falar comigo.
Một ngày nọ, anh tiếp tân khách sạn gọi cho tôi và nói là có hai phụ nữ đi xe hơi, đậu bên ngoài, và muốn nói chuyện với tôi.
Nosso recepcionista?
nhân viên tiếp tân của chúng ta?
Quando introduzo meu cartão o sistema automaticamente instrui a recepcionista com a exata saudação:
Mỗi khi tôi quẹt thẻ, hệ thống sẽ tự động hiển thị lên màn hình và nhân viên sân bay... sẽ chào đón tôi bằng một câu quen thuộc:
Um recepcionista de um hotel disse que ‘as Testemunhas de Jeová facilitam muito o seu trabalho quando estão se registrando ou saindo do hotel porque, apesar de terem de esperar na fila, são sempre educadas, pacientes e compreensivas’.
Nhân viên tiếp khách tại một khách sạn nói rằng ông thấy việc làm của ông “dễ hơn rất nhiều khi có các Nhân-chứng ra vào khách sạn bởi vì dù họ phải sắp hàng chờ đợi, họ luôn luôn lễ phép, kiên nhẫn và thông cảm”.
Vim por causa da vaga para recepcionista.
Tôi đến ứng tuyển làm tiếp tân. Chào anh.
Em instituições grandes, com muitas pessoas e funcionários, é melhor dizer ao recepcionista que gostaria de conversar com o responsável pelas atividades da instituição.
Đối với những nơi lớn, có nhiều người cao tuổi và nhân viên, tốt nhất nên gặp lễ tân và xin được nói chuyện với giám đốc.
Ao sair do hospital naquela noite, parei no balcão de atendimento e disse à recepcionista que, com a permissão de Max e de sua esposa, o registro deveria ser alterado para indicar que eles eram membros da Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias.
Khi tôi rời bệnh viện đêm đó, tôi đã dừng lại bàn tiếp khách và nói với người thư ký tiếp khách rằng với sự cho phép của Max và vợ anh ấy, hồ sơ nên được sửa lại để phản ảnh tư cách tín hữu của họ trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
E a recepcionista, é o que parece.
và là tiếp tân luôn, giống quá ấy nhỉ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recepcionista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.