rodapé trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rodapé trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodapé trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ rodapé trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chân trang, dòng chân trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rodapé
chân trangnoun Espaço entre o rodapé e o conteúdo Khoảng cách giữa chân trang và thân |
dòng chân trangnoun |
Xem thêm ví dụ
Bendizei a Jeová, todos os trabalhos seus, em todos os lugares do seu domínio [ou: “soberania”, nota de rodapé].” — Salmo 103:19-22. Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
A tradução da nota de rodapé é: “Entrai sob o meu jugo comigo.” Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”. |
Em preparação para Seu ministério mortal, o Salvador foi “conduzido pelo Espírito” para jejuar, orar e “estar com Deus” (Tradução de Joseph Smith, Mateus 4:1 [em Mateus 4:1, nota de rodapé a]). Để chuẩn bị cho giáo vụ của Ngài trên trần thế, Đấng Cứu Rỗi đã “được Thánh Linh đưa đi” để nhịn ăn, cầu nguyện, và “ở cùng với Thượng Đế” (Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 4:1 [trong Ma Thi Ơ 4:1, cước chú b]). |
Na nota de rodapé que acompanha este trabalho, fotografei o selo de correio oficial de Adolph Hitler e uma imitação daquele selo produzida pelos serviços de informações britânicos com a imagem de Hans Frank. Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank. |
Rodapé padrão Chân trang chữ ký chuẩn |
Ele também iniciou a prática de incluir notas de rodapé e referências marginais nas traduções em georgiano. Ông cũng giới thiệu việc đặt thêm chú thích và phần tham khảo bên lề các bản dịch Georgia. |
A Tradução do Novo Mundo das Escrituras Sagradas com Referências usa a mesma palavra e acrescenta a nota de rodapé: “Ou ‘amor leal’.” Quyển Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới có phần tham khảo (New World Translation of the Holy Scriptures—With References) sử dụng cụm từ này. |
Segundo uma nota de rodapé na Tradução do Novo Mundo com referências, variantes para “poder”, em Isaías 12:2, são “melodia”, e “louvor”. Trong phần phụ chú của bản Kinh-thánh New World Translation Reference Bible chữ “thế lực” trong câu Ê-sai 12:2 này còn có cách dịch khác là “bài hát” và “lời khen ngợi” nữa. |
Como num programa de TV, com os nomes a passarem em rodapé. Oh, ý cô là như chương trình TV với mấy cái tên hiện lên bên trên? |
E é um rodapé histórico que foi atingido por aperfeiçoamento, ao aperfeiçoar radicalmente as vacinas. Và nó có được là nhờ các vaccine được cải tiến, cải tiến 1 cách triệt để. |
Sua tradução usa o nome Jehová em Judas 14, e nas notas de rodapé de quase 100 outros textos ele sugere que o nome divino também poderia ter sido usado nesses textos. Bản dịch của ông dùng danh Jehová nơi Giu-đe 14, và gần 100 chỗ có cước chú cho biết danh Đức Chúa Trời đã xuất hiện ở đó. |
(Veja a nota de rodapé.) (Hãy xem phụ chú). |
Saliente que a nota de rodapé 10a sugere que a expressão “práticas da igreja” se refere às ordenanças como também a seu modo de “orar e suplicar diariamente a Deus”. Hãy nêu ra rằng cước chú 10a gợi ý rằng cụm từ “các nghi thức của giáo hội” có liên quan đến các giáo lễ cũng như “cầu nguyện và khẩn cầu Thượng Đế mỗi ngày.” |
Ele é conhecido nas escrituras como o “justo juiz” (2 Timóteo 4:8; Moisés 6:57), e Seu conselho a nós é que também “[julguemos] com julgamento justo” [Tradução de Joseph Smith, Mateus 7:1–2 (Mateus 7:1, nota de rodapé a)] e depositemos nossa “confiança naquele Espírito que leva a fazer o bem (...) [e] a julgar com retidão” (D&C 11:12). Ngài được biết đến trong thánh thư là “quan án công bình” (2 Ti Mô Thê 4:8; Môi Se 6:57), và lời dạy của Ngài cho chúng ta là cũng “hãy xét đoán bằng sự xét đoán ngay chính” (xin xem Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 7:1–2 [trong Ma Thi Ơ 7:1, cước chú a]) và “hãy đặt sự tin cậy vào Thánh Linh là Đấng dẫn dắt làm điều tốt lành... [và] xét đoán ngay chính” (GLGƯ 11:12). |
(Veja a nota de rodapé.) (Xem cước chú). |
(Se uma edição SUD da Versão do Rei Jaime da Bíblia estiver disponível, peça aos alunos que consultem Isaías 6:6, nota de rodapé a e Isaías 6:7, notas de rodapé a e b.) (Nếu có sẵn một ấn bản Thánh Hữu Ngày Sau của Kinh Thánh Phiên Bản King James, hãy yêu cầu các học sinh giở đến Ê Sai 6:6, cước chú a, và Ê Sai 6:7, cước chú a và b.) |
(Além dos alistados aqui, vários idiomas e dialetos usam a forma do nome divino em notas de rodapé ou em textos explicativos.) (Ngoài danh sách trên, một số ngôn ngữ và thổ ngữ dùng một dạng của danh Đức Chúa Trời trong phần chú thích hoặc phần chú giải). |
Daqui a cem anos, ninguém vai querer saber de Donnie Hendrix, exceto como nota de rodapé nesta experiência. 100 năm nữa, không ai thèm biết Donnie Hendrix là ai, cậu ta chỉ là chú thích trong bản báo cáo thí nghiệm. |
Espaço entre o rodapé e o conteúdo Khoảng cách giữa chân trang và thân |
De longe, esta guerra parecia uma nota de rodapé nas notícias mundiais. Với người xem tin thời sự, cuộc chiến này chỉ là một dòng tin vắn. |
Exemplo: Helamã 8:14–15, inclusive as notas de rodapé dos versículos. Ví dụ: Hê La Man 8:14–15, gồm có những phần cước chú của các câu đó. |
Um sistema extraordinário foi criado para organizar dezenas de milhares de notas de rodapé para desvendar as escrituras para qualquer menino ou menina da roça. Một hệ thống đặc biệt đã được thiết kế để sắp sếp hằng ngàn cước chú nhằm giúp những người ít học hiểu về thánh thư. |
Ou, conforme diz a nota de rodapé na Bíblia com Referências: “Sermos encorajados juntos.” Vâng đúng vậy, vì ông nói tiếp: “để chúng ta cùng nhau giục lòng mạnh mẽ”. |
“O plano profético de bem-estar não é uma mera nota de rodapé na história da Igreja. “Kế hoạch an sinh của vị tiên tri không phải chỉ là một câu chuyện thứ yếu trong lịch sử của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodapé trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới rodapé
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.