rodeio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rodeio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodeio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ rodeio trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Rodeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rodeio
Rodeonoun É preciso ter coragem para ser caubói de rodeio. Môn rodeo không dành cho người nhát gan. |
Xem thêm ví dụ
As restantes cenas no teto reproduzem o caos apinhado do mundo que nos rodeia. Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. |
Trabalho nisto porque acontece que sabemos muito pouco sobre a vida microscópica que nos rodeia. Tôi làm việc này vì hóa ra chúng ta mới chỉ biết rất ít về cuộc sống vi sinh quanh ta. |
Se consideramos a ciência, por um lado, a ciência é uma abordagem muito racional ao meio que a rodeia, enquanto a arte, por outro lado, é uma abordagem emocional ao meio que a rodeia. Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh. |
Está a fornecer-nos novas lentes para entender o mundo que nos rodeia. Nó cho chúng ta cách nhìn mới để hiểu thế giới quanh ta. |
Sei que esse é seu primeiro rodeio, mas vira homem, tá? Anh biết đây là trận đầu của em, nhưng mà đàn ông lên đi, được không? |
O alarme está instalado no vidro que rodeia a porta. Ở đây có chuông báo động, ở trên cỏ, xung quanh cửa ra vào. |
Jesus disse sem rodeios que era o predito Messias. Chính Chúa Giê-su khẳng định ngài là Đấng Mê-si được báo trước (Giăng 4:25, 26). |
Jesus disse, sem rodeios: “Ninguém pode vir a mim, a menos que o Pai, que me enviou, o atraia.” Bằng những lời thẳng thắn, Chúa Giê-su phán: “Ví bằng Cha, là Đấng sai ta, không kéo đến, thì chẳng có ai được đến cùng ta”. |
Rodei o nome das 5 vítimas, como pediu... Tôi đã tìm những cái tên của 5 nạn nhân như anh nhờ. |
Sem rodeios, ordenou que os oficiais da corte jogassem Jezabel janela abaixo. Chẳng thèm tốn lời, Giê-hu ra lệnh cho các viên quan ném bà xuống. |
Se não tomarmos cuidado, o mundo iníquo que nos rodeia poderá tornar-nos receosos de pregar, fazendo-nos perder a alegria. Nếu không cẩn thận, thế gian độc ác ở chung quanh có thể khiến chúng ta nhút nhát trong việc rao giảng và làm mất đi niềm vui của chúng ta. |
Ela rodeia-nos em todos os momentos, como o ar que respiramos nesta sala. Chúng luôn vây quanh ta, giống nhưng không khí mà chúng ta hít thở trong căn phòng này. |
Perguntei-te sem rodeios se o problema com a actualização tinha sido resolvido. Tôi đã hỏi anh thẳng thừng nếu vấn đề với bản cập nhật đã được giải quyết hay chưa. |
Mas quanto mais a descobres, apercebes-te da escuridão que a rodeio. Nhưng khi càng tiến gần tới ta càng thấy được bóng tối mập mờ bên trong. |
O pensamento espacial está profundamente relacionado com a forma de entender muita do que nos rodeia. Suy luận không gian được gắn kết sâu xa với cách chúng ta hiểu về thế giới rộng lớn xung quanh. |
Sou um Xerife Woody raríssimo e eles são o meu grupo do Rodeio. Nhìn nè, Tôi là một món đồ chơi Sheriff Woody hiếm có, và những người này là nhóm Roundup của tôi. |
Quando alguém formula uma ideia arrojada e bizarra, por vezes é apenas isso: arrojada e bizarra, mas não tem nada a ver com o mundo que nos rodeia. Bây giờ, khi ai đó đưa ra một ý tưởng táo bạo và kỳ quái, đôi khi nó chỉ đơn giản là táo bạo và kỳ quái, nhưng nó chẳng hề có quan hệ gì đối với thế giới quanh ta. |
O artigo disse sem rodeios: “Chegou o tempo para os fiéis tomarem nota desses e evitá-los, e dizer-lhes que não confiaremos mais a esses homens o ofício de ancião.” Bài nói thẳng: “Đã đến lúc các tín đồ trung thành phải để ý đến những người như thế và tránh xa họ, nói với họ là chúng ta sẽ không giao cho họ chức vụ trưởng lão nữa”. |
11 E eu, o Senhor Deus, dei ao primeiro o nome de Pisom; e ele rodeia toda a terra de Havilá, onde eu, o Senhor Deus, criei muito ouro; 11 Và ta, Đức Chúa Trời, gọi tên sông thứ nhất là Bi Sôn, và nó chảy quanh toàn xứ Ha Vi La, là nơi mà ta, Đức Chúa Trời, đã sáng tạo ra rất nhiều vàng; |
Tenho agora 87 anos, e, depois de uns 60 anos de serviço prestado a Jeová, quero dar um encorajamento a outros que talvez também costumem falar sem rodeios e que são muito independentes: sujeitem-se sempre à orientação de Jeová. Bây giờ tôi 87 tuổi, và sau khoảng 60 năm phụng sự Đức Giê-hô-va, tôi muốn khích lệ những người khác là những người cũng có thể có tính hay nói thẳng và rất độc lập: Hãy luôn luôn phục tùng sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va. |
Pára de fazer rodeios. Đừng luẩn quẩn quanh đây nữa. |
Basicamente, o conceito é como é que se representa a imagem tridimensional do céu noturno que nos rodeia numa superfície plana, portátil, de duas dimensões. Và, căn bản thì, quan niệm là bạn diễn tả hình ảnh 3 chiều như thế nào về bầu trời đêm bao quanh chúng ta trên một bề mặt phẳng, di động 2 chiều. |
Quanto a confiar nos esforços humanos, a Bíblia faz, sem rodeios, a seguinte advertência: “Não confieis nos nobres, nem no filho do homem terreno, a quem não pertence a salvação. Về sự tin tưởng nơi các cố gắng của con người, Kinh-thánh cho lời khuyên thẳng thắn như sau: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
E mexe- se e remexe- se devido à sopa de moléculas que o rodeia, que eu removi para vocês poderem ver alguma coisa. Và nó đang lắc lư và xóc xóc nhẹ bởi vì xung quanh nó là rất nhiều phân tử khác, mà giờ tôi sẽ dẹp đi để bạn có thể nhìn thấy thứ gì đó. |
Ararate rodeia o exclave de Karki pertencente a Naquichevão mas que tem sido controlado pela Arménia desde a sua captura em Maio de 1992 durante a Guerra de Nagorno-Carabaque. Nó bao quanh khu đất lọt Karki Nakhichevan đã được kiểm soát bởi Armenia kể từ khi chiếm được tháng năm 1992 trong Chiến tranh Nagorno-Karabakh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodeio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới rodeio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.