tarugo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tarugo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarugo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tarugo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái chốt, chốt, thanh treo, trục, con xỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tarugo
cái chốt(dowel) |
chốt(dowel) |
thanh treo
|
trục
|
con xỏ
|
Xem thêm ví dụ
Como um confiável “tarugo”, tem se mostrado ser um apoio confiável para todos os diferentes “vasos”, os cristãos ungidos com diferentes deveres, que buscam nele a sustentação espiritual. Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng. |
Você chupou os bagos dele, lambeu o cu, chupou o " tarugo " dele. Cô mút " quả bóng " của anh ta, cô đã liếm cơ thể của hắn, cô mút ngón chân của hắn ta. |
Ezequias fez de Eliaquim um “tarugo num lugar duradouro” Ê-xê-chia làm cho Ê-li-a-kim thành “đinh đóng nơi vững-chãi” |
(2 Timóteo 2:20, 21) Em contraste com isso, o segundo tarugo se referia a Sebna. (2 Ti-mô-thê 2:20, 21) Trái lại, cái đinh thứ hai ám chỉ Sép-na. |
Andariam pelas ruas com um pequeno pedaço de madeira, um tarugo, que enrolavam diante das calças dos homens. Chúng sẽ mang theo một cây gậy nhỏ khi ra đường tuần tra, gọi là gì nhỉ, à, một thanh gỗ, và chúng sẽ lăn trước quần của một người bất kỳ. |
Quem se apoiar no “tarugo num lugar duradouro”, o mordomo fiel, sobreviverá, assim como os moradores fiéis de Jerusalém sobreviveram à invasão de Judá pelos assírios. Những ai nương cậy vào “đinh đóng nơi vững-chãi”, tức người quản gia trung tín, sẽ sống sót, giống như dân cư trung thành của Giê-ru-sa-lem sống sót khỏi cuộc xâm lăng nước Giu-đa của A-si-ri. |
Dois tarugos simbólicos Hai cái đinh tượng trưng |
Portanto, é muito sensato não se apegar ao desacreditado “tarugo” da cristandade! Vậy thật khôn ngoan biết bao để không dính líu vào các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ ví như “cái đinh” đã mất tín nhiệm! |
Significava construir andaimes, fabricar pregos ou tarugos, conseguir alcatrão para impermeabilizar a arca, obter recipientes e ferramentas, e assim por diante. Điều này có nghĩa là dựng giàn giáo, làm đinh hoặc những cái móc, trét chai để nước không lọt vào, kiếm thùng chứa và dụng cụ, v.v... |
E, como no caso do ‘residente forasteiro dentro dos portões’ da Jerusalém antiga, as “outras ovelhas” também dependem desse “tarugo”, o Eliaquim moderno. — João 10:16; Deuteronômio 5:14. Giống như khách lạ cư ngụ bên trong cửa thành Giê-ru-sa-lem xưa, các “chiên khác” cũng tùy thuộc vào “cái đinh” này, tức Ê-li-a-kim thời nay.—Giăng 10:16; Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:14. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarugo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tarugo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.