tática trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tática trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tática trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tática trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chiến thuật, sách lược, 戰術, 策略, trò chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tática

chiến thuật

(tactic)

sách lược

(tactic)

戰術

(tactics)

策略

(tactics)

trò chơi

(play)

Xem thêm ví dụ

Tenho guardado tantos segredos que eles acham que precisam recorrer a táticas secretas para saber sobre minha vida?’
Mình có khép mình đến mức cha mẹ chỉ còn cách lén lút điều tra không?”.
Escreva também como você pode resistir a essa tática.
Cũng hãy viết về việc các em có thể chống lại chiến thuật này như thế nào.
A equipe tática ouviu tiros na cripta.
Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ.
Pergunto-me se os segredos de Estado são a melhor tática.
Tôi nghi ngờ liệu bí mật quốc gia có phải là chiến thuật tối ưu không.
Tático na tela, capitão.
Sơ đồ chiến thuật, thưa sếp.
Naturalmente, se você ficar sempre repetindo isso, a tática acabará perdendo o efeito e o significado.
Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực.
Os Vlandians são um reino feudal especializado em táticas de cavalaria pesada.
Vlandians là một vương quốc phong kiến chuyên về chiến thuật kỵ binh nặng.
Até fui consultor comercial, fiz estratégias e táticas.
Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật.
Outra tática que ele usou foi acenar com uma nota de 1 dólar à minha frente e fazer-me ir apanhá-la.
Một chiến thuật khác mà ông sử dụng là nhử tôi với một đồng đô la trước mặt và để tôi đuổi theo nó.
Essas táticas preparam o caminho para a sedução.
Những thủ đoạn như thế nhằm mục đích “đưa mồi vào tròng”.
Pondo a polícia no rastro desse jovem, foi a tatica certa?
Khiến hắn bị cảnh sát bắt có phải bước đi đúng?
Qual é o alvo de Satanás, e como Paulo identifica as táticas dele?
Mục tiêu của Sa-tan là gì? Và Phao-lô chỉ rõ những mưu kế của Sa-tan như thế nào?
Você sabe como é, Eric - táticas de combate a arma.
Anh biết việc đó thế nào mà, Eric...
Seu MIRV é uma bomba nuclear tática.
MIRV là đầu đạn hạt nhân chiến thuật.
As unidades táticas estarão no lugar em 20 minutos.
Tất cả các đội SWAT sẽ tập trung tại địa điểm trong 20 phút nữa.
Vejamos quais as táticas que ele usou contra os cristãos hebreus aos quais Paulo escreveu.
Chúng ta hãy xem hắn dùng những mánh khóe nào để chống lại tín đồ Đấng Christ người Hê-bơ-rơ mà sứ đồ Phao-lô viết cho.
Se não conseguir fazer isso, seja madura e não recorra à tática do silêncio.
Nếu không, đừng dùng chiêu chiến tranh lạnh.
Cerebrates são agentes secundários do enxame Zerg, cada um deles comanda uma casta dos Zergs que possuem um papel tático distinto dentro da hierarquia.
Cerebrates là đặc vụ thứ cấp trong Zerg Swarm, mỗi con chỉ huy một bầy cá nhân của Zerg và có vai trò sở hữu các chiến thuật khác nhau trong hệ thống .
(b) Que similaridade há entre as táticas de Satanás e as de estranhos hoje em dia?
(b) Có sự tương đồng nào giữa mánh khóe của Sa-tan và của những người lạ ngày nay?
Equipe tática padrão.
Đội tác chiến tiêu chuẩn.
Uma locação que precisou dessa tática de aproximação foi o Monte Erebus, o vulcão mais ativo da Antártida.
Một địa điểm yêu cầu các kiểu chiến thuật vây hãm như vậy là Erebus - ngọn núi lửa hoạt động mạnh nhất Nam Cực.
Segundo um site de notícias da Polônia, esse treinamento incluiu “táticas de segurança em outros 140 eventos para exercitar . . . controle de multidão, criação de zonas de segurança e cooperação com equipes de segurança estrangeiras”.
Theo Science & Scholarship in Poland, chương trình huấn luyện bao gồm “tập huấn những chiến thuật an ninh tại 140 sự kiện, với các biện pháp... kiểm soát đám đông, tạo vùng an toàn và hợp tác với nhóm an ninh nước ngoài”.
No entanto, a maneira meticulosa como Eúde se preparou para o encontro com Eglom e a tática que usou sugerem que ele talvez já tivesse certa familiaridade com o palácio e com o que poderia acontecer lá.
Tuy nhiên, cách Ê-hút chuẩn bị cẩn thận cho cuộc gặp gỡ và chiến thuật ông dùng cho thấy ông khá quen thuộc với cung điện của Éc-lôn và biết những gì có thể xảy ra tại đó.
As perdas eram extremamente altas no outuno e inverno pois eram enviados inapropriadamente contra a alvos na linha de frente tática alemã durante a Batalha de Moscou em baixas velocidades, restando apenas 12 em serviço em 18 de Março de 1942.
Thiệt hại ước tính rất cao so với mùa thu và mùa đông khi họ không phù hợp cam kết đối với các mục tiêu tiền tuyến chiến thuật của Đức trong trận Moscow ở độ cao thấp và chỉ có mười hai chiếc đã phục vụ trên 18 Tháng ba năm 1942.
Mas contrariamente à maioria das flores que atraem os polinizadores com o seu néctar doce, estas mestres na artimanha utilizam outras táticas, como fingirem ser a parceira do inseto, libertando aromas sedutores e imitando o aspeto de outras espécies.
Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tática trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.