tatu trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tatu trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tatu trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tatu trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là động vật không răng, cingulata, vuôi, mũi thò lò, Dasypodidae. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tatu
động vật không răngnoun |
cingulatanoun |
vuôinoun |
mũi thò lònoun |
Dasypodidae
|
Xem thêm ví dụ
Um estudo conduzido no Santuário de Cockscomb, em Belize, revelou que a dieta das onças era constituída principalmente por tatus e pacas. Một nghiên cứu được thực hiện tại Khu bảo tồn động vật hoang dã lưu vực Cockscomb ở Belize đã tiết lộ rằng chế độ ăn của báo đốm ở đó bao gồm chủ yếu là Tatu và paca. |
Este número é típico dos methaterianos, e o número máximo nos placentários modernos é três, com exceção dos homodontes como o tatu. Con số này là điển hình của metatheria, và số lượng tối đa trong các thú nhau thai là ba, ngoại trừ các homodont, chẳng hạn như Dasypodidae. |
Isso mesmo, logo depois de abrir um tatu. Ngay sau khi tôi dùng nó để moi ruột một con tatu.” |
O Tatu Natalino não gostou muito desta parte. Thật sự thì đoạn đó không làm Armadillo xúc động tẹo nào. |
Os animais estão todos aqui: o tatu está naquele local. Tất cả các loài thú đều ở ngay đây; "armadillo" ngay vị trí trung tâm. |
Como um tatu-bola. Như bọ giáp xác vậy. |
Pai Natal, o tatu e eu vamos conversar na cozinha. Santa, ngài Tatu và cô sẽ nói chuyện ở trong bếp. |
Jack usou o canivete de abrir tatu para cortar o frango Jack dùng con dao moi ruột tatu để cắt thịt gà. |
A mulher que virou tatu. : Hedra. Sau thành chủ công quốc:Edda. |
O que matarei nesta cidade, um tatu? Tôi sẽ giết cái gì ở thị trấn này chứ, con Tatu à? |
Pensaram em torná-la o símbolo do estado... mas acabaram escolhendo o tatu. Họ đã cân nhắc chọn nó là quốc thú... nhưng mà thay vào đó họ đã chọn con Tatu. |
Papai Noel, o Tatu e eu vamos conversar na cozinha. Santa, Armadillo và cô sẽ nói chuyện trong bếp. |
Consultado em 8 de maio de 2008 «Tatu top singles chart again». Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2008. ^ “Tatu top singles chart again”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tatu trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tatu
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.