treliça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ treliça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treliça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ treliça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lưới mắt cáo, hàng rào mắt cáo, nông trường, trang trại, lưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ treliça

lưới mắt cáo

(trellis)

hàng rào mắt cáo

(lattice)

nông trường

trang trại

lưới

(lattice)

Xem thêm ví dụ

Fazemos as treliças e podemos começar na vertical.
Lắp giàn mắt cáo là năng suất tăng vọt.
Caixas de aço foram usadas para juntar a armação aos pilares, e extensas treliças no teto também foram unidas aos pilares, fortemente cingidas com aço estruturado.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
O teto também foi reforçado, com o acréscimo de treliças de aço e a aplicação de um novo revestimento.
Mái nhà cũng được làm cho vững chắc hơn với những giàn bằng thép được thêm vào, một cái nóc mới cũng được lợp thêm.
Por segurança, instalavam-se nas janelas treliças, normalmente de madeira. As cortinas proporcionavam uma certa medida de privacidade.
Để bảo vệ an toàn, cửa sổ cũng được gắn các song, thường bằng gỗ, và có màn che hầu giữ sự riêng tư cho gia đình.
Conforme pode ver na foto, varas feitas com tiras de raízes de pandano ou com nervuras de folhas de coqueiro eram amarradas a fim de formar uma treliça, que representava os padrões das ondas.
Như bạn có thể thấy trong hình bên dưới, các que —làm bằng rễ cây dứa dại hoặc sống lá dừa — được kết lại để tạo thành một tấm hình lưới biểu thị cho những kiểu sóng khác nhau.
O seu algoritmo diz a estes robôs como construir, autonomamente, estruturas cúbicas a partir de elementos de treliça.
Thuật toán anh ấy viết dạy cho robot cách tự động lắp ghép các khối hộp chữ nhật từ các thanh thép có sẵn.
2 Foi então que Acazias caiu pela treliça do seu quarto de terraço em Samaria e se feriu.
2 Lúc bấy giờ tại Sa-ma-ri, A-cha-xia ngã từ tấm lưới của phòng trên sân thượng và bị thương.
Olhei para baixo através da treliça
Qua song mắt cáo, cha nhìn;
O grafeno é formado por átomos de carbono que se organizam em uma estrutura hexagonal entrelaçada, como se fosse uma treliça.
Một lớp các nguyên tử các-bon được sắp xếp theo hình mắt lưới lục giác.
A mãe de Sísera observava pela treliça:
Mẹ Si-sê-ra ngó từ cửa lưới:

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treliça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.