trem-bala trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trem-bala trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trem-bala trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ trem-bala trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là shinkansen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trem-bala

shinkansen

noun

Xem thêm ví dụ

Eu o vi partir, e fui para casa de trem-bala, orando para que ele sobrevivesse.
Tôi tiễn anh đi và tôi về bằng xe lửa tốc hành, cầu xin cho anh được sống sót.
Você fez a cena do trem- bala
Cậu đã từng đóng thế màn đua với tàu cao tốc
Tomei o trem-bala para Nagoya e fui às pressas para o hospital.
Tôi lập tức đáp xe lửa hỏa tốc đến Nagoya và hối hả đến bệnh viện.
Dizem que vive naqueles antigos trens-bala soviéticos.
Nghe đồn hắn sống trong một chiếc xe lửa hỏa tiễn cũ của Nga.
Essas Testemunhas de Jeová usam muitos meios de transporte — desde trens-bala velozes a burros; desde metrôs superlotados a caminhões.
Những Nhân Chứng này của Đức Giê-hô-va đến đó bằng nhiều phương tiện chuyên chở—từ xe lửa cao tốc đến những con lừa, từ những toa xe điện ngầm đông nghẹt hành khách đến xe tải.
Basta olhar para o mundo das viagens, com seus aviões a jato, seus automóveis de alta potência e seus trens-bala.
Chỉ việc nhìn vào lãnh vực vận tải, thì thấy có máy bay phản lực, xe ô-tô có máy mạnh và xe lửa chạy rất nhanh.
Depois de lutar contra mais gangsters da Yakuza em um trem bala, Logan e Mariko se escondem em um hotel do amor local.
Sau khi đánh nhau với vài bọn Yakuza trên tàu siêu tốc, Logan và Mariko trốn tại một nhà trọ dành cho tình nhân địa phương.
Caso os objetivos do ambicioso programa AVE (trens de alta velocidade espanhóis) sejam atendidos, até 2020, a Espanha terá 7.000 km de trens-bala que ligam quase todas as cidades provinciais a Madrid em menos de três horas e a Barcelona em quatro horas.
Nếu đạt được mục tiêu tham vọng của chương trình AVE (đường sắt cao tốc Tây Ban Nha), đến năm 2020 Tây Ban Nha sẽ có 7.000 km đường sắt cao tốc liên kết hầu như toàn bộ các thành phố cấp tỉnh đến Madrid trong vòng dưới ba tiếng và đến Barcelona trong vòng dưới bốn tiếng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trem-bala trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.