uai trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uai trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uai trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ uai trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tại sao, vì sao, hiện tại, bây giờ, sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uai
tại sao(why) |
vì sao(why) |
hiện tại
|
bây giờ
|
sao(why) |
Xem thêm ví dụ
Na esteira da votação da UAI 2006, tem havido controvérsia e debate sobre a definição e muitos astrônomos afirmaram que não vão usá-la. Sau khi kết thúc cuộc bỏ phiếu của IAU 2006, đã có một tranh cãi và tranh luận về định nghĩa này, và nhiều nhà thiên văn học đã tuyên bố rằng họ sẽ không sử dụng định nghĩa này. |
A UAI foi fundado em 1919, com o aparecimento de vários projetos incluindo a Carte Du Ciel, o Solar Union e o International Time Bureau. IAU được sáng lập năm 1919, theo sau một loạt các hợp tác quốc tế trên lĩnh vực thiên văn như Carte du Ciel, hay Hiệp hội Mặt Trời hay Văn phòng Thời gian Quốc tế (Bureau International de l'Heure). |
Esta característica foi estabelecida como parte da definição oficial de planeta da UAI em agosto de 2006. Đặc trưng này đã trở thành một điều kiện bắt buộc trong phần định nghĩa chính thức của IAU vào tháng 8 năm 2006. |
Ver artigo principal: Redefinição do termo planeta em 2006 A questão do limite inferior foi tratada durante o encontro de 2006 da Assembleia Geral da UAI. Bài chi tiết: Định nghĩa hành tinh năm 2006 Trở ngại về giới hạn dưới đã được đưa ra thảo luận trong suốt đại hội năm 2006 của Đại hội đồng IAU. |
Os principais membros são (do maior para o menor): Carme (o maior satélite, que dá nome ao grupo) Taigete Euquelade S/2003 J 5 Caldene Isonoe Calique (substancialmente mais vermelho do que os outros) Erinome Aitne Kale Pasite S/2003 J 9 S/2003 J 10 A União Astronómica Internacional (UAI) reserva os nomes terminados em -e para todas as luas retrógradas, o que inclui membros desse grupo. Các thành viên chủ chốt bao gồm (từ lớn nhất tới nhỏ nhất): Carme (vệ tinh lớn nhất, được lấy để đặt tên cho nhóm) Taygete Eukelade Jupiter LVII Chaldene Isonoe Kalyke (đỏ hơn một cách đáng kể so với các vệ tinh khác) Erinome Aitne Kale Pasithee S/2003 J 9 (có khả năng) Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) để dành những cái tên có kết thúc là -e cho tất cả các vệ tinh chuyển động nghịch hành, bao gồm cả những thành viên của nhóm này. |
Originalmente, um comitê da UAI havia proposto uma definição que teria incluído um número muito maior de planetas, já que não considerava (c) como um critério. Ban đầu một ủy ban của IAU đã đề xuất một định nghĩa có kể đến một số lớn các hành tinh mà không đề cập đến điều kiện (c). |
Cientistas como Mike Brown acreditam que num futuro próximo mais de 40 objetos transnetunianos devem se qualificar como planetas anões segundo a definição da UAI. Các nhà khoa học như Mike Brown tin rằng sớm hay muộn sẽ có trên 40 thiên thể ngoài Sao Hải Vương được phân loại thành các hành tinh lùn theo như định nghĩa của IAU gần đây. |
Diverta-se "Uai". Tôi thích "Vol. |
Reconhecendo o problema, a UAI iniciou o processo de criação de uma definição de planeta e produziu uma em agosto de 2006. Đối mặt với vấn đề này, Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) đã có kế hoạch đặt ra định nghĩa hành tinh, và điều này đã được đưa ra năm 2006. |
Pelas leis do espaço, a única autoridade internacionalmente reconhecida para nomear corpos celestes é a União Astronômica Internacional (UAI). Theo luật không gian, chỉ có duy nhất một tổ chức quốc tế được công nhận là có quyền đặt tên cho các thiên thể đó là Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU). |
Os membros nucleares do grupo são (do maior para o menor): Pasife Sinope, dois terços o tamanho de Pasife Caliroe Megaclite Autonoe Euridome Esponde A União Astronómica Internacional (UAI) reserva os nomes terminados em -e para todas as luas retrógradas, o que inclui os membros desse grupo. Những thành viên cốt lõi của nhóm bao gồm (từ lớn nhất tới nhỏ nhất): Pasiphae Sinope, hai phần ba kích thước của Pasiphae Callirrhoe Megaclite Autonoe Eurydome Sponde Hiệp hội thiên văn học quốc tế (IAU) dành những cái tên có kết thúc là -e để đặt cho tất cả các vệ tinh nghịch hành, bao gồm cả những thành viên của nhóm này. |
Planetas anões: antes da decisão de agosto de 2006, vários objetos foram propostos como planetas por astrônomos, inclusive, numa primeira etapa, pela UAI. Hành tinh lùn: Trước khi có quyết định vào tháng 8 năm 2006, một vài thiên thể đã được các nhà thiên văn học đề xuất - trong giai đoạn thảo luận lần đầu của IAU - như là hành tinh. |
O nome Methone foi aprovado pelo Grupo de Trabalho da nomenclatura UAI do sistema planetário em 21 de janeiro de 2005. Cái tên Methone được công nhận bởi Nhóm đặt tên cho các thiên thể của IAU (Hiệp hội thiên văn quốc tế) vào ngày 11 tháng 1 năm 2005. |
Porque era o terceiro cometa a passar pelo periélio durante o ano de 1957, foi então renomeado para 1957 III. Finalmente, recebeu a designação padrão UAI C/1956 R1 (Arend-Roland), com ao 'C/', indicando que ele era um cometa não periódica e o R1 mostrando que o primeiro cometa reportado como descoberto na metade do mês designado por R. O último é equivalente ao período de 1–15 de setembro. Cuối cùng, nó đã được chỉ định tên theo tiêu chuẩn IAU thành C/1956 R1 (Arend-Roland), với "C/" chỉ ra rằng đó là một sao chổi không định kỳ và "R1" cho thấy đó là sao chổi đầu tiên được báo cáo được phát hiện trong vòng nửa tháng được mã hóa bằng chữ "R". |
Alguns membros da equipe de missão, como o cientista-chefe Alan Stern, discordam da UAI e ainda consideram Plutão como o nono planeta. Một vài thành viên của đội New Horizons, bao gồm Alan Stern, không đồng ý với định nghĩa của IAU và vẫn mô tả Sao Diêm Vương là hành tinh thứ chín. |
Esse é um dos três critérios adotados pela União Astronômica Internacional (UAI) em sua definição de planeta. Đây là một trong số ba tiêu chuẩn mà Hiệp hội Thiên văn học Quốc tế áp dụng vào năm 2006 để định nghĩa về hành tinh. |
Em julho de 2014, a União Astronômica Internacional (UAI) lançou um processo para atribuir nomes próprios para certos planetas e suas estrelas. Vào tháng 7 năm 2014, Hiệp hội Thiên văn Quốc tế đã thực hiện một quá trình đặt tên cho các hành tinh ngoại và các ngôi sao chủ. |
Os principais membros são (do maior para o menor): Ananke Praxidique Iocasta Harpalique Tione Euante Euporia A União Astronómica Internacional (UAI) reserva os nomes terminados em -e para todas as luas retrógradas, o que inclui membros desse grupo. Các thành viên trung tâm gồm (từ lớn nhất cho tới nhỏ nhất): Ananke Praxidike Iocaste Harpalyke Thyone Euanthe Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) để dành những cái tên kết thúc bằng -e cho mọi vệ tinh nghịch hành, bao gồm các thành viên của nhóm này. |
Os cinco membros do grupo são (ordenados em distância crescente a Saturno): Kiviuq Ijiraq Paaliaq Siarnaq Tarqeq A União Astronômica Internacional (UAI) usa nomes tirados da mitologia inuíte para essas luas. Năm thành viên của nhóm bao gồm (theo thứ tự khoảng cách tăng dần từ Sao Thổ): Kiviuq Ijiraq Paaliaq Siarnaq Tarqeq Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) sử dụng những cái tên được lấy từ trong thần thoại Inuit cho các vệ tinh trong nhóm này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uai trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới uai
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.