tutela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tutela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutela trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tutela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự trông nom, sự giám hộ, sự chú ý, sự bảo vệ, sự chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tutela

sự trông nom

(trust)

sự giám hộ

(tutelage)

sự chú ý

(care)

sự bảo vệ

(guardianship)

sự chăm sóc

(custody)

Xem thêm ví dụ

Festejaram a mudança de atitude para com os britânicos não brancos mas protestaram contra o nosso impaciente sistema de educação que não valoriza a identidade coletiva, ao contrário da cuidadosa tutela de Sidney Poitier.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Após a dissolução da Liga das Nações, a região tornou-se um território sob tutela das Nações Unidas em 1946.
Sau khi Hội Quốc Liên giải thể, Tỏ chức lao động quốc tế trở thành một cơ quan của Liên Hiệp Quốc vào năm 1946.
No início do filme, Liu Peiqiang (Wu Jing), um astronauta chinês, promete a seu filho Liu Qi (Qu Chuxiao) seu eventual retorno, antes de sua missão a uma estação espacial que ajuda a Terra a navegar enquanto se afasta do Sistema Solar, passando a tutela de seu filho para seu sogro Han Zi'ang (Ng Man-tat).
Liu Peiqiang, một phi hành gia người Trung Quốc, hứa với con trai mình là Liu Qi, sẽ trở về sau khi thực hiện một nhiệm vụ đến trạm không gian giúp Trái đất di chuyển khi đã ra khỏi hệ Mặt trời.
Esta divisão foi concebida para ser temporária e pretendia-se primeiramente fazer a península coreana voltar a ser unificada de volta ao seu povo até que os Estados Unidos, o Reino Unido, a União Soviética e a República da China pudessem arranjar uma Administração de tutela.
Sự phân chia này chỉ là biện pháp tạm thời và ban đầu các bên dự định đưa trả lại một nước Triều Tiên thống nhất cho người dân Triều Tiên khi Hoa Kỳ, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Liên bang Xô viết, và Cộng hòa Trung Hoa thỏa thuận với nhau được về một chính quyền ủy trị.
Se estamos sob a tutela do Estado, o governo é o nosso pai, na ausência dos pais.
Nếu được nhận nuôi, theo lí thì nhà nước là cha mẹ, người giám hộ của anh.
Ainda havia uma substancial população búlgara vivendo sob a tutela otomana, particularmente na Macedônia.
Có một dân số Bulgaria đáng kể vẫn sống dưới sự cai trị của Ottoman, đặc biệt là ở Macedonia.
Penso que este programa, em vez de estar sob a tutela do USDA, devia estar sob a tutela do CDC.
Tôi nghĩ rằng nó cần được theo CDC.
Em 1945, durante a Conferência de Potsdam, as Nações Unidas concederam à Itália a tutela da Somália italiana, mas apenas sob supervisão rigorosa e sob a condição — inicialmente proposta pela Liga da Juventude Somali e outras organizações políticas somalis nascentes, como Hizbia Digil Mirifle Somali (HDMS) e a Liga Nacional Somali — que a Somália alcançaria a independência dentro de dez anos.
Tháng 11 năm 1949, Liên hiệp quốc trao cho Italia quyền uỷ trị với Somaliland Italia, nhưng dưới sự kiểm soát chặt chẽ và theo điều kiện đầu tiên do Liên đoàn Thanh niên Somalia (SYL) và các tổ chức chính trị mới xuất hiện của Somalia, như Hizbia Digil Mirifle Somali (HDMS) (sau này trở thành Hizbia Dastur Mustaqbal Somali) và Liên đoàn quốc gia Somalia (SNL) khi ấy đang đấu tranh cho nền độc lập của Somalia, đề xuất, rằng Somalia sẽ có được độc lập trong vòng mười năm.
Sob a tutela de quem...?
Dưới sự giám sát của ai?
Ao fazê-lo, declarouː "Como um homem que, através da tutela que recebi do Legislador Sagrado (Maomé) eu declaro Bazargan como Governante, e dado que o designei, ele deve ser obedecido.
Như một người đàn ông mà, dù có được sự chở che từ người soạn luật thần thánh , Tôi theo quyền hạn của mình tuyên bố Bazargan là người lãnh đạo, và vì tôi đã chỉ định ông ta, ông ta phải tuân lời.
Em uma proposta que obteve a oposição de quase todos os coreanos, os Estados Unidos e a União Soviética concordaram em ocupar temporariamente o país com uma tutela com a zona demarcada de controle ao longo do paralelo 38.
Trong một đề nghị bị hầu hết người Triều Tiên phản đối, Hoa Kỳ và Liên Xô đồng ý tạm thời chiếm quốc gia này như một ủy thác với các khu vực kiểm soát phân giới dọc theo vĩ tuyến 38.
Serias posto sob a tutela do FBI e cumpririas o resto da sentença como funcionário do governo federal.
Cậu sẽ được FBI giám sát đến hết thời gian thi hành án, với tư cách một nhân viên của chính phủ liên bang.
Entre os atestados estavam muitos jovens oficiais do Serviço de Polícia Marítima (o nome sob o qual oficialmente existia a Marinha Búlgara sob a tutela do Tratado de Neuilly) e futuros “capitães de longas viagens” na empresa de transporte comercial búlgaro (o predecessor do BMF AD) ).
Trong số những người đã tốt nghiệp, đã có rất nhiều các sĩ quan trẻ của Cục Cảnh sát Biển(tên gọi chính thức mà Hải quân Bulgaria tồn tại lúc bấy giờ theo các điều khoản của Hiệp ước Neuilly-sur-Seine), và các thuyền trưởng của Công ty Vận tải Biển Thương mại của Bulgaria(tiền thân của Công ty TNHH Hàng hải Bulgaria).
Profissionais que elaboram e implementam documentos legais, incluindo testamentos, trustes e escrituras, além de oferecer conselhos e orientações para questões como inventário, tutela e procuração.
Các chuyên gia luật bất động sản chuyên soạn thảo và thực hiện các văn bản pháp lý, bao gồm di chúc, giấy ủy thác và chứng thư, cung cấp dịch vụ tư vấn và hướng dẫn cho các vấn đề như quản chế, giám hộ và giấy ủy quyền.
Ela começou a ter aulas de ballet durante seus últimos anos no internato, e continuou treinando em Arnhem sob a tutela de Winja Marova, tornando-se sua "aluna estrela".
Bà bắt đầu tham gia các khóa học kịch múa trong những năm học nội trú cuối cùng và tiếp tục khổ luyện ở Arnhem dưới sự giám sát của Winja Marova, trở thành "học trò xuất sắc" của bà.
O Kuomintang mudou a capital do país para Nanquim e implementou a "tutela política", um estágio intermediário de desenvolvimento político delineado no programa San-min, de Sun Yat-sen, para transformar a China em um Estado democrático moderno.
Quốc dân đảng chuyển thủ đô đến Nam Kinh và thi hành "huấn chính", một giai đoạn trung gian của phát triển chính trị được phác thảo trong chương trình Tam Dân của Tôn Trung Sơn nhằm biến đổi Trung Quốc thành một quốc gia hiện đại.
Um vaidoso e materialista jovem médico estrangeiro, Yasumoto, é forçado a se tornar um estagiário na clínica sob a tutela severa do Doutor Niide, conhecido como "Akahige" ("Barba Ruiva"), interpretado por Mifune.
Một bác sỹ trẻ được đào tạo ở nước ngoài, Yasumoto, tự phụ và sống thiên về vật chất, bị buộc phải trở thành một thực tập sinh tại phòng khám dưới sự giám hộ nghiêm khắc của Bác sĩ Niide, được gọi là "Akahige" ("Râu đỏ"), do Mifune thủ vai.
Com a idade de vinte anos, ele estava sob a tutela do CEO da Joombas Music Group e produtor Hyuk Shin, empregada com o time de compositores da empresa baseada em Los Angeles, cujas obras incluem "Growl" do EXO e "One Less Lonely Girl" de Justin Bieber.
Ở tuổi 20, anh gia nhập Joombas Music Group của CEO Hyuk Shin và làm việc cùng nhóm sáng tác của một công ty ở Los Angeles, Mỹ nơi đã sản xuất "One Less Lonely Girl" của Justin Bieber, "Growl" của EXO.
Após a morte de seu pai, ele ficou sob a tutela de seu padrinho, Johann Adam Freiherr von Ickstatt que, como seu pai, era um professor de direito na Universidade de Ingolstadt, diretor de um colégio jesuíta e membro do Conselho Privado.
Sau cái chết của cha ông dưới sự giám hộ của bố già Johann Adam Freiherr von Ickstatt, giống như cha ông, là giáo sư luật tại Đại học Ingolstadt.
No entanto, combates seguiram-se entre suas forças e as de Muhammad ibn Ali al-Idrisi, que, eventualmente, definiu o Emirado de Idrisid de curta duração sob a tutela da Arábia Saudita.
Tuy nhiên, một cuộc đấu tranh xảy ra giữa quân của ông và quân của Muhammad ibn Ali al-Idrisi, và người sau đã lập ra Tiểu vương quốc Idrisi đoản mệnh dưới quyền giám hộ của Nhà Saud.
Não, é uma tutela...
Không phải, là Giám hộ...
(João 5:22, 23) Não obstante, se um cristão viesse a estar sob a tutela dum falso instrutor, isto poderia ter o efeito de privá-lo do prêmio.
Quyết định tối hậu thuộc về Giê-hô-va Đức Chúa Trời; chỉ có Ngài qua trung gian của Giê-su Christ mới có thể loại một người ra khỏi cuộc thi để đạt sự sống (Giăng 5:22, 23).
É provável que, sob a tutela clássica de Asser, Alfredo utiliza-se o design dos navios de guerra gregos e romanos, com laterais elevadas, projetadas para o combate e não para navegação.
Rất có thể là dưới sự giúp đỡ của Asser, Alfred sử dụng thiết kế của tàu chiến Hy Lạp và La Mã, được thiết kế để chiến đấu chứ không phải để điều hướng .
Ou falar com o Dr. Barker para conceder-lhe a tutela.
Tôi sẽ nói chuyện với ngài Barker và lấy lại quyền bảo hộ của bà.
Estas primeiras escolas, focadas na aprendizagem religiosa sob a tutela de um bispo, vão sendo fundadas ao longo dos séculos VI e VII em diversas regiões da atual Espanha e em cerca de vinte cidades da Gália.
Những ngôi trường này, vốn nhấn mạnh đến việc học việc từ một vị giám mục, thấy có ở Tây Ban Nha và ở chừng 20 thị trấn ở xứ Gaul trong thế kỷ thứ 6 và 7.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.