infindável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infindável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infindável trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ infindável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vô tận, vô cùng, vĩnh viễn, bất tận, vô hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infindável

vô tận

(endless)

vô cùng

(interminable)

vĩnh viễn

(eternal)

bất tận

(endless)

vô hạn

(endless)

Xem thêm ví dụ

Embora seus escritos se destinassem a livrar os judeus da necessidade de recorrer a infindáveis comentários, escreveram-se logo extensos comentários sobre as suas obras.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
No entanto, a idéia duma vida infindável não parece ter o mesmo atrativo.
2 Tuy nhiên, ý tưởng về đời sống vô tận đối với họ dường như không mấy hấp dẫn.
A lei do carma ensina uma “roda” de infindáveis renascimentos.
Luật nhân quả dạy về “một bánh xe” tái sanh không bao giờ ngừng
Assim como suas casas decimais são infinitas, também parece infindável o número de aplicações práticas do útil e intrigante pi.
Xem chừng những ứng dụng thực tiễn của pi, một con số hữu ích nhưng khó xác định, cũng vô hạn như hàng số vô hạn của nó.
Na tentativa de atualizar o guarda-roupa, a pessoa pode se ver enlaçada num infindável ciclo de consumismo.
Người mua có thể rơi vào vòng xoáy vô tận của việc phải liên tục sắm đồ mới.
Por causa do infindável amor de Jesus por Jeová, Satanás não conseguiu que ele violasse sua integridade.
Chính vì Chúa Giê-su luôn yêu thương Đức Giê-hô-va, nên Sa-tan không thể phá hủy lòng trung kiên của ngài.
(Revelação 20:6-10; 21:8) Quão abençoado será o quinhão daqueles que continuarem a exercer fé e sobreviverem para usufruir um futuro infindável!
Thật là phước thay cho những người tiếp tục thực hành đức tin và sống sót lúc đó để vui hưởng một tương lai vô tận!
(Provérbios 19:8) É preciso discernimento para avaliar a infindável variedade de atividades de lazer, novidades e modismos que deixam mães e filhos aturdidos, e daí tomar uma decisão.
(Châm-ngôn 19:8) Cần có sự thông sáng để biết chọn lọc từ vô số trò giải trí, đồ dùng mới lạ và trào lưu đang bủa vây các bà mẹ và trẻ em.
Se agirmos assim, Jeová nos abençoará com uma vida infindável, feliz e satisfatória.
Nếu làm thế, Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho chúng ta hưởng đời sống bất tận đầy hạnh phúc và thỏa nguyện.
Estes também terão a oportunidade de usufruir vida infindável no Paraíso terrestre.
Họ cũng sẽ có dịp vui hưởng sự sống đời đời trong địa-đàng trên đất (Khải-huyền 7:9-14; Giăng 10:16; 5:28, 29).
Continuo de olhos e coração fixos no prêmio da vida infindável no novo mundo de Deus.
Tôi vẫn hết lòng nhìn chăm chú vào giải thưởng của cuộc sống vô tận trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.
Se tais coisas horrendas fossem afligir a terra infindavelmente, a maioria das pessoas razoáveis gostaria de fugir dela — mesmo pela morte!
Nếu những sự khủng khiếp như vậy cứ tiếp tục hoành hành trên trái đất của chúng ta mãi mãi không thôi, tất thiên hạ có lý khi muốn đi khỏi đó cho rảnh, dầu có chết cũng mặc!
Invocar a Jeová como seu Deus e Libertador pode conduzi-lo a infindável felicidade.
Kêu cầu Đức Giê-hô-va với tư cách là Đức Chúa Trời và Đấng Giải cứu có thể đưa bạn đến hạnh phúc vô tận.
Também passei horas infindáveis nas bibliotecas presidenciais tentando entender como o ambiente modelara os líderes, as mudanças que eles fizeram e o impacto dessas mudanças para além do seu mandato.
Và tôi đã dành rất nhiều giờ trong những thư viện lớn cố tìm hiểu làm thế nào mà môi trường có thể tạo nên những vị lãnh đạo, những bước tiến của họ, và sau đó, là hiệu quả của những nước đi ấy trên cả những gì họ có.
Se tiver ‘uma mente curiosa e infindável ânsia de aprender’, imagine o que poderia realizar nos campos da arte, da música, da arquitetura, da jardinagem, ou em qualquer outra atividade que o interesse.
Nếu “có óc tìm tòi và luôn muốn học hỏi”, hãy tưởng tượng bạn sẽ tiến xa đến đâu trong lãnh vực hội họa, âm nhạc, kiến trúc, nghệ thuật chăm sóc cây cảnh hay bất kỳ mục tiêu có ý nghĩa nào bạn muốn theo đuổi.
(Mateus 24:21; Lucas 23:43) Mas, se os com esperança celestial e os da “grande multidão” com esperança terrestre hão de ganhar a vida infindável, eles têm de se precaver contra hábitos maculadores ou qualquer outra coisa que contrarie a moral e os ensinos das Escrituras. — Revelação 7:9, 14.
(Ma-thi-ơ 24:21; Lu-ca 23:43). Nhưng tất cả những ai có hy vọng được sự sống đời đời trên trời hoặc trên đất đều phải tự giữ mình khỏi các hành vi nhơ bẩn hoặc tất cả những điều gì phản lại đạo đức và các dạy dỗ của Kinh-thánh (Khải-huyền 7:9, 14).
Talvez se visualize explorando este maravilhoso planeta e aprendendo a respeito de sua quase infindável variedade de coisas vivas.
Có lẽ bạn thấy mình đang thám hiểm hành tinh kỳ diệu này và tìm hiểu về vô số sinh vật sống trên đất.
Um feriado infindável.
Những ngày lễ không hồi kết.
3 Jesus Cristo, Filho de Deus, fez ações dignas que trarão infindáveis bênçãos à humanidade.
3 Chúa Giê-su Christ, Con Đức Chúa Trời, đã thực hiện những kỳ công đáng kính mang lại những ân phước vô tận cho nhân loại.
Nossa fé, nosso conhecimento, não se baseia nas antigas tradições, em credos originados de uma compreensão limitada e das quase infindáveis discussões dos homens que tentam chegar a uma definição do Cristo ressurreto.
Đức tin, sự hiểu biết của chúng ta không dựa vào truyền thống cổ xưa, tín ngưỡng mà đến từ một sự hiểu biết hạn hẹp và từ hầu hết vô số các cuộc thảo luận của con người cố gắng đi đến một định nghĩa về Đấng Ky Tô phục sinh.
Guiado por essa qualidade, Jeová tornou possível que tivéssemos uma perspectiva emocionante: vida perfeita e infindável num mundo onde “há de morar a justiça”.
Làm đúng nguyên tắc công bình của Ngài, Đức Giê-hô-va đã sắp xếp để chúng ta có thể hưởng triển vọng thật sự phấn khởi—đời sống hoàn toàn, vô tận trong một thế giới nơi có “sự công-bình ăn-ở”.
Por que a alegria de aprender a respeito da Palavra de Deus pode ser infindável?
Tại sao việc học Lời Đức Chúa Trời có thể mang lại niềm vui vô tận?
9 Embora todos nós desejemos manter certa medida de boa saúde, dar indevida atenção às aparentemente infindáveis teorias e soluções oferecidas pode deixar a pessoa obcecada por assuntos de saúde.
9 Dù ai ai cũng muốn có sức khỏe tốt, việc quá bận tâm đến những lý thuyết và phương thuốc vô tận mà người ta đề ra có thể làm cho một người bị ám ảnh về chuyện sức khỏe.
Um Futuro Feliz e Infindável
Một tương lai vui vẻ, bất tận
No entanto, essas sessões não eram apenas infindáveis debates legalistas.
Thế nhưng, các buổi hội thảo này không chỉ là những cuộc tranh luận đấu lý dài dòng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infindável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.