machismo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ machismo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ machismo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ machismo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Chủ nghĩa Sô vanh, chủ nghĩa Sô vanh, chủ nghĩa Sôvanh, phân biệt đối xử theo giới tính, Mã Siêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ machismo
Chủ nghĩa Sô vanh(chauvinism) |
chủ nghĩa Sô vanh(chauvinism) |
chủ nghĩa Sôvanh(chauvinism) |
phân biệt đối xử theo giới tính(sexism) |
Mã Siêu
|
Xem thêm ví dụ
“Muitos igualam erroneamente a masculinidade com dominação, dureza ou machismo”, disse o orador. Diễn giả nói: “Nhiều người lầm tưởng nam tính có nghĩa là chuyên chế độc đoán, cứng rắn hoặc có tính hung hăng của đàn ông. |
Porque não avançamos a parte das ameaças e da merda do machismo... e vamos directos ao assunto? Sao ta không tua nhanh màn dọa nạt tra tấn và trò hảo hán nam nhi, để vào ngay vấn đề chính nhỉ? |
Mas, todas as vezes que pego um desses papéis, me surpreendo, pois a maioria dos homens que faço exalam machismo, carisma e poder e, quando me olho no espelho, não é assim que me vejo. Nhưng khi nhận được những vai này, tôi ngạc nhiên, bởi vì hầu hết chúng phô diễn sự hùng dũng, quyến rũ và quyền lực, và khi nhìn vào gương, tôi không thấy mình như thế. |
A desaprovação social da masculinidade excessiva pode ser expressa como "machismo" ou por neologismos como "envenenado por testosterona". Sự công kích của xã hội về việc thể hiện Nam tính quá mức có thể được nhấn mạnh như tính ham mê quyền lực hay một thuật ngữ mới đang được sử dụng là “Nhiễm độc testosterone”. |
É machismo jogar a culpa nas mulheres. Thật quá là thành kiến khi lúc nào phụ nữ cũng bị buộc tội. |
Uma ênfase excessiva na masculinidade e no poder, muitas vezes associada a um desrespeito pelas consequências e responsabilidades, é conhecida como machismo. Việc quá xem trọng vào nam tính và quyền lực thường dẫn tới việc không quan tâm đến hậu quả cũng như trách nhiệm, được biết như là tính ham mê quyền lực(“machismo”). |
Ouçam. " Era dado a ataques de fúria, de paranóia judia e liberal, machismo chauvinista, misantropia moralista, e depressões niilistas de desespero. " Nghe này: " Anh ta là gã Do Thái giận dữ, hoang tưởng, sô-vanh chủ nghĩa, căm ghét cuộc đời một cách tự mãn, và tính khí luôn tuyệt vọng. " |
Que é a família, e o machismo. Đó là gia đình, và bản lĩnh đàn ông. |
Machismo e família. Bản lĩnh đàn ông và gia đình. |
Penso que tem a ver com o machismo. mas penso que, fundamentalmente, os médicos querem ajudar. Tôi nghĩ nó liên quan tới sự phân biệt giới tính nhưng tôi cũng nghĩ rằng các bác sĩ thật sự muốn giúp đỡ |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ machismo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới machismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.