machista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ machista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ machista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ machista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sô vanh, sô vanh chủ nghĩa, Sôvanh chủ nghĩa, đại trượng phu, phân biệt giới tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ machista
sô vanh(chauvinistic) |
sô vanh chủ nghĩa(chauvinist) |
Sôvanh chủ nghĩa(chauvinist) |
đại trượng phu(macho) |
phân biệt giới tính(sexist) |
Xem thêm ví dụ
Pois acho você um machista, um dinossauro misógino. Bởi vì tôi nghĩ anh là một gã có thành kiến giới tính, một con khủng long thù ghét đàn bà. |
Ainda mais, em certas culturas, os homens com auto-imagem machista talvez não queiram ser vistos assumindo o papel de cuidadores (de um doente, um idoso, etc.). Rồi thì, trong một số nền văn hóa, những người đàn ông tự thể hiện nam tính một cách quá khích, không thích đảm nhận vai trò dưỡng dục. |
Jesus nunca teve preconceito contra as mulheres nem fez vista grossa a atitudes machistas. Ele mostrou que respeitava e valorizava as mulheres. Vậy, chẳng những Chúa Giê-su không có thành kiến, cũng không chấp nhận thái độ khinh thường phụ nữ, mà ngược lại ngài còn quý trọng họ. |
Ontem à noite, o Jeffrey disse uma piada muito machista. Tối qua ở chỗ làm Jeffrey nói rằng trò đùa đó rất kì thị giới tính. |
Vendes bem nesses países machistas Tôi biết.Sách của cô bán rất đắt ở đất nước man rợ này |
E não estou tentando tirar sua preciosa iniciativa machista. Và tôi không hề có ý định cướp đi cái bản lãnh nam nhi quý báu của anh. |
Não seja tão machista. Coi nào, đừng có như thế. |
Em 2005, Adrián decide fazer vídeos para se divertir com seus amigos, com um conteúdo satírico, irreverente, vulgar, machista, escatológico e obsceno, onde ele zomba de assuntos tabus como sexo e paródias de filmes famosos com suas próprias produções, capturando atenção online na América Latina, ele criou seu próprio site chamado elbananero.com para enviar seus vídeos e compartilhá-los com seus colegas de trabalho, que contaram a outros amigos e, assim, se tornaram virais com seu pseudônimo El Bananero. Năm 2005, Adrián quyết định làm video để vui vẻ với bạn bè của mình, với nội dung châm biếm, bất lịch sự, thô tục, trượng phu, tục tĩu và tục tĩu, trong đó anh chế giễu những chủ đề cấm kỵ như tình dục và nhại lại những bộ phim nổi tiếng bằng chính sản phẩm của họ, thu hút sự chú ý trực tuyến ở Châu Mỹ Latinh, ông đã tạo ra trang web của riêng mình có tên elbananero.com để tải lên video của mình và chia sẻ chúng với các đồng nghiệp của mình, người đã nói với những người bạn khác và do đó đã lan truyền với bút danh El Tuneax của mình. |
Todas as bandas do grunge tinham em comum, no entanto, a rejeição à atitude machista, modista e focada no rock de arena do hard rock naquela época. Tuy nhiên, tất cả các ban grunge đều xa lánh phong cách hầm hố, hùng tráng và chú trọng thời trang của hard rock thời đó. |
Eu libertei-te daquela prisão machista na qual estavas. Tôi đã giải phóng anh từ nhà tù nam giới mà anh đang sống. |
(Gênesis 1:27, 28) Em vez de adotarem uma atitude machista, os maridos cristãos se deixam guiar por princípios bíblicos, o que contribui para a felicidade de suas esposas. — Efésios 5:28, 29. Thay vì hành xử theo kiểu “chồng chúa vợ tôi”, người chồng đạo Đấng Ki-tô để Kinh Thánh hướng dẫn nhằm góp phần đem lại hạnh phúc cho người bạn đời của mình.—Ê-phê-sô 5:28, 29. |
Grande parte - da letra e do conceito - vieram de Yoko, mas naquela época eu era um pouco mais egoísta, um tanto mais machista, e eu meio que omiti a contribuição dela, mas a ideia surgiu diretamente do Grapefruit." Rất nhiều—cả lời ca và ý tưởng—đều đến từ Yoko, nhưng hồi đó tôi hơi ích kỷ, hơi kiêu ngạo, và tôi đã bỏ qua những đóng góp của cô ấy, nhưng đúng là ca khúc từ cuốn Grapefruit mà ra." |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ machista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới machista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.