machucados trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ machucados trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ machucados trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ machucados trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thương tổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ machucados
thương tổn(injuries) |
Xem thêm ví dụ
(Revelação 20:1-3) Gênesis 3:15 predisse que a cabeça da serpente seria machucada, e isso envolve seu lançamento no abismo durante o Milênio. (Khải-huyền 20:1-3) Sáng-thế Ký 3:15 báo trước về việc giày đạp đầu con rắn, điều này bao gồm cả việc quăng nó xuống vực sâu trong Triều Đại Một Ngàn Năm. |
Você deve ser muito triste porque sua irmã está machucado. Chị mình ốm rồi. |
O homem respondeu: ‘Aquele que parou e cuidou do homem machucado foi quem agiu como próximo.’ Người ấy trả lời: ‘Người đã dừng lại và chăm sóc người bị nạn là người lân cận tốt’. |
Se não estiver machucada, é melhor ir embora para a torre de Grifinória. Nếu con không bị thương tích gì thì hãy nhanh chóng trở về tháp Gryffindor. |
Está machucado, como vai parar isso? Anh bị thương rồi, làm sao trốn được? |
Espero que não tenha se machucado seriamente. Hi vọng vết thương không nghiêm trọng lắm. |
Os cortes e machucados saram. Vết cắt và vết bầm được lành lại. |
Finalmente, por volta de abril de 33 EC, chegou o tempo de o Filho do homem ser entregue às mãos do Adversário para ser machucado no calcanhar. Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33). |
De tempos em tempos, Andy aparecia machucado. Andy liên tục xuất hiện với những vết bầm tím mới trên mặt. |
Avise Barca que se você voltar machucado, ponho o pau dele num vaso. Xử hắn nếu anh bị tổn thương, xẻo chim hắn nhé. |
Isso pode machucar, não é? — Deus também pode se sentir machucado quando alguém conta mentiras sobre ele. Nếu bị như vậy thì đau lòng lắm phải không?— Đức Chúa Trời cũng đau lòng khi kẻ khác nói dối về ngài. |
Fiquei trêmula ao ver a bicicleta de meu filho toda retorcida, mas ele vinha em minha direção com apenas alguns machucados. Nhìn thấy chiếc xe đạp móp méo của cháu, tôi không khỏi run rẩy. Nhưng rồi tôi nhìn thấy cháu đi về phía tôi, chỉ bị thương đôi chút. |
E depois choramingou como um cão machucado! Rồi rên rỉ về chuyện đó như một con chó bị thương. |
Ele teme mãe machucada, mas não ele mesmo. Nó sợ mẹ nó bị hại, nhưng không sợ cho bản thân mình. |
Pai, o passarinho está machucado. Bố nhìn kìa, con chim bị thương rồi. |
(4) Alguns cristãos, iguais a ovelhas machucadas, foram feridos por aquilo que achavam ser conduta ofensiva. 4) Giống như chiên bị thương tích, một số tín đồ đấng Christ bị tổn thương vì những điều mà họ cho là trái tai gai mắt. |
Mãe, ele está machucado.. gravemente! Mẹ ơi, ông ta bị thương nặng lắm! |
Surpreendentemente, Clark sobreviveu, mas ficou gravemente machucado e incapaz de se mover. Phi thường thay, Clark sống sót nhưng anh bị thương nặng và không thể di chuyển được. |
Aliás, como conseguiu esse machucado? Mà này, cậu đào đâu ra cái ý tưởng quái quỷ này vậy? |
Em alguns casos pegar um pássaro doente ou machucado pode expor a pessoa a riscos para a saúde ou pode ser contra as leis locais. Trong một số trường hợp, việc đem vào nhà một con chim bệnh hay bị thương có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe con người hoặc vi phạm những quy định của địa phương. |
Se abaixarem suas armas, não serão machucados. Nếu ông và bĩnh sĩ hạ vũ khí, các ông sẽ không bị tổn hại. |
A batalha pela autodisciplina pode deixá-las um tanto magoadas e machucadas, mas sempre uma pessoa melhor. Sự tranh đấu để kỷ luật tự giác có thể làm các em bị bầm dập một ít nhưng các em luôn là một người tốt hơn. |
Podia ter machucado o Aang. Anh có thể làm Aang bị thương đấy. |
Num outro acidente, fiquei muito machucado, quebrando um braço e os dentes da frente. Trong một tai nạn khác, tôi bị trọng thương, bị gãy tay và răng cửa. |
" Aos machucados, só resta tolerar ou morrer? " " Bỏ qua " và " cái chết " phải chăng là những lựa chọn duy nhất? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ machucados trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới machucados
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.