recém-nascido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recém-nascido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recém-nascido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ recém-nascido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là em bé, bé, Trẻ sơ sinh, trẻ sơ sinh, đứa bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recém-nascido

em bé

(baby)

(baby)

Trẻ sơ sinh

(baby)

trẻ sơ sinh

(babe)

đứa bé

(baby)

Xem thêm ví dụ

Já nem sei bem se ela é recém-nascida.
Anh không chắc cô ấy mới sinh đâu.
Como uma mãe poderia se esquecer de seu bebê recém-nascido?
Làm sao người mẹ lại quên cho con được?
Eles continuaram a fazer excelente progresso espiritual e deram ao filho recém-nascido o nome de seu instrutor.
Họ tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng và lấy tên của anh tiên phong để đặt cho đứa bé trai mới sinh.
Pensem numa mãe com um filho recém-nascido.
Hãy nghĩ đến một người mẹ với đứa con sơ sinh của người ấy.
EM ESTAÇÕES de metrô, em banheiros públicos ou em ruas movimentadas, mães estão abandonando seus bebês recém-nascidos.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
UM CASAL cristão olha espantado para o filho recém-nascido.
MỘT cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ chăm chú nhìn đứa con mới sanh.
Visto que a criança se agarra à tua companheira recém-nascida, deduzo que estejas envolvido.
Ta sẽ coi như cậu có liên quan.
A icterícia afeta 2/3 dos recém-nascidos em todo o mundo.
Bệnh vàng da xảy ra với 2/3 số trẻ sơ sinh trên toàn thế giới.
Desculpe, estou surdo como a um pêssego e pelado como a um recém nascido.
Xin lỗi, tôi, ờ, tôi điếc đặc như một quả đào và cũng trần trụi như một chú chim non.
Os recém-nascidos ficam um longo tempo no lugar de nascimento.
Chắc chắn những con mới nở ở lại nơi sinh một thời gian dài.
A icterícia afeta dois terços dos recém- nascidos em todo o mundo.
Bệnh vàng da xảy ra với 2/ 3 số trẻ sơ sinh trên toàn thế giới.
Para alguns, falar com um morto ou ocultar uma criança recém-nascida pode parecer estranho.
Đối với một số người, việc nói chuyện với người chết hoặc giấu một em bé mới sinh nghe có vẻ lạ.
Ele disse: “A área inteira se revelou como sendo cemitério de crianças recém-nascidas. . . .
Ông nói: “Toàn bộ khu vực là nghĩa trang của trẻ sơ sinh...
Eles enforcam atrasados mentais recém-nascidos?
Họ treo cổ trẻ sơ sinh bị thiểu năng luôn sao?
Cerca de 6% dos recém-nascidos com menos de um mês de idade apresentam infeções da boca.
Nhiễm nấm đường miệng xảy ra với khoảng 6% trẻ sơ sinh ít hơn một tháng tuổi.
Como devem os pais considerar o recém-nascido, e devem estar preparados para assumir o quê?
Cha mẹ nên xem con mới đẻ thế nào, và họ phải sẵn sàng gánh lấy điều gì?
Milhares de profissionais médicos foram treinados para salvar a vida de recém-nascidos.
Hằng ngàn nhân viên y tế đã được huấn luyện để cứu mạng trẻ sơ sinh.
“Como um recém-nascido!”
“Như mới vừa được sanh ra!”
Quem é que não gosta de brincar com uma criancinha ou segurar um recém-nascido em seus braços?
Ai không thích vui đùa với một đứa trẻ nhỏ hay bế một trẻ sơ sinh trong tay mình?
Um trabalho terminado é como um recém nascido.
Một công trình hoàn thành là một đứa bé mới sinh.
Os pais ficam bem ocupados atendendo às necessidades diárias de seus recém-nascidos.
Cha mẹ của trẻ sơ sinh luôn bận rộn đáp ứng những nhu cầu thường ngày của con.
Sempre quis saber por que nunca vi fotos de mim recém-nascido com a minha mãe.
Con đã tự hỏi tại sao không thấy bất cứ tấm hình nào của mình và mẹ lúc mới sinh.
Todos os tipos de credos, identidades de género ou impedimentos físicos, um recém-nascido ou doente terminal.
Tất cả niềm tin, bản sắc giới tính hoặc sự suy yếu về thể chất, một đứa bé sơ sinh hoặc người bị bệnh nan y.
Se o Libertador nasce entre eles, só recém-nascidos devem morrer.
Bởi vì người cứu thế nằm trong trẻ sơ sinh của họ, chỉ cần giết trẻ sơ sinh.
Mas os recém-nascidos ainda precisam acostumar-se.
Những đứa con mới sinh vẫn phải tìm chỗ đặt chân.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recém-nascido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.