receoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ receoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ receoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sợ, sợ hãi, đáng sợ, nao, sợ sệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ receoso
sợ(fearful) |
sợ hãi(fearful) |
đáng sợ(fearful) |
nao(anxious) |
sợ sệt(fearful) |
Xem thêm ví dụ
A família, receosa pela vida dele, retirou- lhe todas as armas, todos os instrumentos. Gia đình, vì muốn ông cùng đi, đã lấy tất cả vũ khí và dụng cụ của ông. |
Se não tomarmos cuidado, o mundo iníquo que nos rodeia poderá tornar-nos receosos de pregar, fazendo-nos perder a alegria. Nếu không cẩn thận, thế gian độc ác ở chung quanh có thể khiến chúng ta nhút nhát trong việc rao giảng và làm mất đi niềm vui của chúng ta. |
A família, receosa pela vida dele, retirou-lhe todas as armas, todos os instrumentos. Gia đình, vì muốn ông cùng đi, đã lấy tất cả vũ khí và dụng cụ của ông. |
'Eu estou receoso que eu estou, senhor ", disse Alice; " Não me lembro de coisas como costumava - e eu não manter o mesmo tamanho para 10 minutos juntos! ́ " Tôi sợ tôi, thưa ngài ", Alice, " Tôi không thể nhớ những điều như tôi đã sử dụng - và I không giữ kích thước tương tự trong mười phút với nhau! " |
O vosso avô olhou, receoso, para o pai, mas lá foi também, pé ante pé, atrás de Jorge, e deixou o pai a ressonar. Và ông nội hết sức kinh hãi nhưng cũng nhón gót bước theo George để lại ông cố đang tiếp tục ngáy. |
2:4) Mas não devemos sentir-nos receosos de pregar as boas novas. (1 Ti 2:4) Nhưng chúng ta không nên ngần ngại rao giảng tin mừng. |
Agora conversamos regularmente sobre coisas espirituais, e descobri que não preciso ficar receoso. Và hiện nay, chúng tôi thường xuyên thảo luận các vấn đề tâm linh với nhau, tôi phát hiện rằng chẳng có gì phải sợ. |
Rapidamente me dei conta do motivo pelo qual ela parecia receosa de falar comigo. Tôi nhanh chóng nhận thấy rằng chính là vì điều này mà chị dường như do dự để họp với tôi. |
Fico sempre receosa quando tenho que decidir alguma coisa. Lúc nào tôi cũng quyết định hấp tấp, thiếu suy nghĩ. |
Estou um bocado receosa. Em chỉ là thấy thật kinh sợ. |
Mas alguns sobreviventes perderam a mulher, receosa de ser infetada com o Ébola. Nhưng một vài người nam giới sống sót đã mất vợ trong nỗi sợ họ sẽ bị lây nhiễm Ebola. |
A autoridade executiva do presidente sob a Constituição, temperada pelos controles e balanças dos poderes judicial e legislativo do governo federal, foi planejada para solucionar diversos problemas políticos face à jovem nação e para antecipar desafios futuros, enquanto ainda preservava o surgimento de autocratas sob uma nação receosa de autoridade real. Quyền hành pháp của tổng thống theo Hiến pháp Hoa Kỳ, bị kiềm chế bởi hệ thống kiểm soát và cân bằng quyền lực của hai ngành lập pháp và tư pháp của chính phủ liên bang, được tạo ra để giải quyết một số vấn đề chính trị mà quốc gia non trẻ đang đối diện và lại phải đối phó với các thử thách trong tương lai trong lúc đó vẫn ngăn cản được sự trỗi dậy của một kẻ độc tài. |
Impressionado com as palavras e o comportamento de Jesus, e cada vez mais receoso de que ele seja de origem divina, Pilatos novamente tenta libertá-lo. Ấn tượng trước cách ứng xử và lời nói của Chúa Giê-su, cũng như vì càng lo sợ rằng Chúa Giê-su có xuất xứ thần linh, Phi-lát lại cố tìm cách thả ngài. |
'Eu estou receoso que eu não sei um ", disse Alice, e alarmado com a proposta. " Tôi sợ rằng tôi không biết một, " Alice, thay vì báo động đề nghị. |
24 E quando os lamanitas viram que estavam marchando em direção à terra de Zaraenla, ficaram muito receosos, temendo que houvesse um plano para levá-los à destruição; portanto, começaram a retirar-se novamente para o deserto, sim, pelo mesmo caminho que haviam trilhado. 24 Và khi dân La Man thấy chúng đang tiến quân hướng về xứ Gia Ra Hem La, thì chúng sợ hãi vô cùng, e rằng một mưu kế đã được sắp đặt trước để đưa chúng vào đường hủy diệt; vậy nên chúng bắt đầu rút lui vào vùng hoang dã, phải, chúng rút về đúng theo con đường chúng đã đến. |
Mas os amantes ficaram receosos, quando a novidade se esgotou Tuy nhiên, những người yêu thích lớn cảnh giác, một khi tính mới waned |
Era de esperar que eu me sentisse constrangido, mesmo receoso, de associar-me tão de perto com homens de 30 ou mais anos de idade. Đáng lẽ ra thì tôi phải ngượng ngùng, thậm chí còn sợ sệt, khi kết hợp chặt chẽ với những người đàn ông 30 tuổi trở lên. |
Embora o feroz cachorro estivesse preso no jardim, o som de suas fungadas aproximando- se da cerca fazia com que eu me afastasse receoso, devido às muitas conseqüências possíveis criadas por minha fértil imaginação. Mặc dù con chó hung dữ bị nhốt trong vườn, nhưng tiếng khụt khịt đánh hơi của nó khi nó đến gần hàng rào cũng làm tôi khiếp đảm tháo chạy trong khi óc tưởng tượng của tôi vẽ ra hằng bao nhiêu điều có thể đầy nguy hiểm. |
Mas quando Susie entrou na sala, parecia reservada e um tanto receosa de falar comigo. Nhưng khi Susie bước vào thì chị dường như trầm lặng và có phần nào do dự khi họp với tôi. |
Abriu a porta seguinte, ambos receosos de olhar para o que os esperava, mas não havia ali nada de muito assustador. Nó mở cánh cửa kế tiếp nữa, và cả hai hầu như không dám nhìn xe, có cái gì đang đợi chúng. |
Por que Pilatos fica receoso? Tại sao Phi-lát lo sợ? |
E disseram que decidiram participar porque estavam receosas de que seu relacionamento com o celular tenha ficado meio... "codependente", vamos colocar assim. Và họ nói với tôi rằng lý do họ làm việc này là vì họ lo lắng rằng mối quan hệ giữa họ và chiếc điện thoại đã trở nên gần như... "phụ thuộc lẫn nhau." |
Quando Copérnico finalmente a publicou, o editor receoso escreveu no prefácio que o conceito heliocêntrico, o Sol como o centro do sistema, era um ideal matemático, não necessariamente uma verdade astronômica. Cuối cùng, Copernicus quyết định cho in. Nhưng trong lời mở đầu, vì cảm thấy sợ hãi nên nhà biên tập đã viết rằng thuyết nhật tâm, tức mặt trời làm trung tâm, là một khái niệm toán học, chứ không hẳn là sự thật về mặt thiên văn. |
Que as raparigas devem ser receosas e o rapazes corajosos. Nó nói rằng các em gái phải sợ hãi và em trai phải cứng cỏi. |
Como os estúdios japoneses ainda estavam receosos em produzir outro filme que figuraria entre os mais caros já feitos no país, a ajuda internacional foi necessária mais uma vez. Khi các hãng phim Nhật Bản vẫn còn cảm thấy lo lắng khi sản xuất một bộ phim khác xếp hạng trong số những bộ phim đắt tiền nhất từng được sản xuất ở nước này, Kurosawa một lần nữa lại cần đến sự giúp đỡ từ quốc tế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới receoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.