resposta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resposta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resposta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ resposta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là câu trả lời, trả lời, tin trả lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resposta
câu trả lờinoun Eu disse ao Tom que sua resposta estava errada. Tôi bảo Tom là câu trả lời của anh ấy sai. |
trả lờinoun Eu disse ao Tom que sua resposta estava errada. Tôi bảo Tom là câu trả lời của anh ấy sai. |
tin trả lờinoun mas você obteria uma resposta automática. nhưng bạn sẽ nhận được một tin trả lời tự động. |
Xem thêm ví dụ
Quero respostas! Tôi muốn câu trả lời! |
O casal de missionários mencionado no início encontrou respostas satisfatórias a essas perguntas, e você também pode encontrar. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
Cada uma das 21 caixas deve conter um valor de 1 a 7, categorizando as respostas do indivíduo às perguntas. Mỗi ô trong 21 ô trên phải chứa một giá trị, từ 1 đến 7, để phân loại từng câu hỏi tương ứng với mỗi câu trả lời. |
Quando conseguirmos responder a essa pergunta, o que hoje ainda não é possível, as pessoas irão procurar respostas para perguntas ainda mais complexas. Và một khi chúng tôi có thể trả lời được câu hỏi đó, điều mà ngày nay chúng tôi không làm được, mọi người sẽ tìm kiếm những câu hỏi thậm chí còn phức tạp hơn. |
Vamos focar-nos em perguntas que ainda não têm respostas, porque não são conhecidas. Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án. |
(Os alunos podem dar respostas variadas. (Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau. |
Receio que precises de um nível mais elevado em genética para chegar a essas respostas. Thầy e rằng em cần học một khóa nâng cao về môn di truyền học để có câu trả lời thỏa đáng. |
Tu não falas mas tens respostas. Ông không nói nhưng ông có lời giải đáp. |
Receberemos um conhecimento da verdade e as respostas para as nossas maiores dúvidas à medida que formos obedientes aos mandamentos de Deus. Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
Essa resposta está atrelada a uma confiança absoluta de que Ele permite algum sofrimento nesta Terra porque Ele sabe que isso vai nos abençoar, como o fogo do ourives, para nos tornar como Ele é e para receber nossa herança eterna? Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không? |
* Como convidamos a ajuda do Senhor ao buscar respostas para nossas dúvidas e uma compreensão mais profunda do evangelho? * Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm? |
Em resposta a mídia que lançou-a como uma "old soul", devido à produção vintage e a natureza sentimental de suas canções, Adele decidiu gravar o segundo álbum um pouco mais alegre e contemporâneo. Để đáp lại việc giới truyền thông coi cô như một "tâm hồn xưa cũ" do cách sản xuất cổ điển và đặc trưng tình cảm trong các ca khúc của cô, Adele quyết định sẽ cho ra một album vui tươi lạc quan và hợp thời hơn. |
A resposta a esta pergunta exige conhecimento das condições com que os cristãos se confrontavam naquela cidade antiga. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
Eu o incentivaria a examinar as escrituras procurando respostas sobre como ser forte. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Para mim era difícil conciliar sua resposta com a oração do Pai-Nosso, que havia aprendido na escola. Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường. |
É uma resposta fraca. Đó là một lời phản đối yếu ớt. |
Aqui tem a sua resposta. Câu trả lời cho ông. |
(À medida que os alunos responderem, você pode escrever as respostas deles no quadro. (Khi học sinh trả lời xong, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng. |
Se você marcou a segunda ou a terceira resposta, que alvo poderia ter em relação a isso? Nếu chọn câu trả lời thứ hai hoặc thứ ba, bạn có thể đặt mục tiêu nào? |
Contudo, com o passar dos anos, detectei um tema comum a muitas das respostas às minhas perguntas. Tuy nhiên, trong nhiều năm, tôi đã nhận ra một đề tài chung trong nhiều câu trả lời cho các câu hỏi của tôi. |
Às vezes tais perguntas podem resultar em respostas que o surpreendam ou desapontem. Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng. |
Já tem a resposta? Em đã quyết định chưa? |
Observem que a visão veio em resposta a uma oração pelos outros, e não devido a um pedido para que recebesse edificação ou orientação pessoal. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
Se você segmenta dispositivos móveis, um website de resposta rápida é ainda mais essencial para evitar cliques breves. Nếu bạn nhắm mục tiêu thiết bị di động, thì việc trang web phản hồi nhanh thậm chí còn quan trọng hơn trong việc ngăn chặn nhấp chuột ngắn. |
Escreva respostas para as seguintes perguntas em seu diário de estudo das escrituras. Viết những câu trả lời cho các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resposta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới resposta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.