ressaca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ressaca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ressaca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ressaca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dựng xiên, tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ressaca
dựng xiênnoun (O mal-estar, náusea e dor de cabeça que ocorrem de manhã após uma noite de ingestão prolongada de bebidas alcoólicas.) |
tồn tạinoun (O mal-estar, náusea e dor de cabeça que ocorrem de manhã após uma noite de ingestão prolongada de bebidas alcoólicas.) |
Xem thêm ví dụ
E de ressaca. Và trông vật quá đấy. |
Os sonhos dele de diversão e festança se tornam um absoluto pesadelo ao acordar para a ressaca espiritual que enfrentou nesta vida e descobrir por si mesmo que “iniquidade nunca foi felicidade” (Alma 41:10) e, mais tarde, no dia do julgamento, quando “confessará, diante de Deus, que seus julgamentos são justos” (Mosias 16:1). Ước mơ vui chơi và say sưa chè chén của anh ta trở thành một cơn ác mộng sống khi cuối cùng anh ta cũng tỉnh mộng về trải nghiệm tiêu cực của hành động của mình trong cuộc sống này và tự khám phá ra rằng “sự tà ác có bao giờ là hạnh phúc đâu” (An Ma 41:10) và về sau, vào ngày phán xét, khi người ấy “sẽ thú nhận trước mặt Thượng Đế rằng, những sự phán xét của Ngài thì công bình” (Mô Si A 16:1). |
Acordei na manhã seguinte a ter feito essa palestra com a maior ressaca de vulnerabilidade da minha vida. Tôi thức dậy vào buổi sáng ngày hôm sau khi tôi thực hiện bài nói đó với sự dễ tổn thương bị đọng lại tồi tệ nhất trong đời mình. |
Quero dizer-vos já que estou de ressaca e irritável. Thú thật với mấy chị là... em đang xỉn nên dễ nổi điên lắm. |
Os joguinhos, as ressacas, os telefonemas a meio da noite. Chơi, chè chén say sưa, cuộc gọi lúc nửa đêm. |
Por exemplo, certo dia, há cerca de quatro anos, um homem bêbado chamado Ariel estava na cama com ressaca. Chẳng hạn, khoảng bốn năm trước, một ngày nọ một người đàn ông tên Ariel phải nằm trên giường do đã uống rượu cho đến say mèm. |
Em entrevista à revista Heat, a cantora contou sobre sua inspiração para compor a faixa: "Eu estava de muita ressaca. Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Heat magazine, Gaga giải thích về nguồn cảm hứng để viết bài hát, cô nói: "Tôi đã rất choáng váng. |
Isso está totalmente errado, ou é só a minha ressaca? Có gì sai trong chuyện đó hay là tôi vẫn còn say? |
Será que vou ter uma ressaca? Liệu mình có bị váng đầu không đây? |
Aquela ressaca, né? Buồn quá nhỉ? |
Mas uma ressaca? Nhưng mà để giải rượu? |
Não tinha certeza, mas sabia que não era algo que cura ressaca. Ý tôi là, tôi không chắc chắn đấy là Vertigo, nhưng tôi biết chắc nó không phải thuốc chữa đau đầu. |
Ou de ressaca. Hay là vẫn say. |
A ressaca é uma morte terrível. Cai nghiện là cách tệ nhất để chết đó. |
Vocês dois com o energético que cura ressaca? Hai anh với cái chuyện nước tăng lực chữa đau đầu sau một đêm sa đọa ấy? |
Você vomitou porque estava de ressaca. Anh nôn vì đã say bét nhè. |
Mas a melhor cura para ressaca é outra bebida. Nhưng cách chữa say tốt nhất là uống tiếp. nhắc cho cô khỏi quên. |
Os risos, a camaradagem, as brigas, as ressacas tão ferozes que sentes como se a tua cabeça estivesse cheia de formigas. Nụ cười, tình bạn, chiến đấu, dư vị mãnh liệt làm cho đầu cậu cảm giác như là đầy những con kiến. |
Então, morrer de sede seria provavelmente como uma forte ressaca que finalmente te mata. Vì thế, chết khát sẽ có cảm giác rất giống cảm giác khó chịu sau khi uống rượu cuối cùng thì chính máu của cậu sẽ giết cậu |
Estou com uma ressaca brutal e meu intestino dói. Đêm qua thật bét nhè và bụng ta đang trống rỗng. |
Aposto os tomates em como teremos mais dez de ressaca até ao fim do mês. Tôi cá dái của tôi chúng ta sẽ đổ mồ hôi gấp 10 lần để tìm ra nó khi hết tháng này. |
Uma grande ressaca. Đau đầu với muốn ói lắm luôn. |
Está desmaiado por causa da ressaca. Anh ta vẫn còn choáng vì mới tỉnh rượu. |
As dores de cabeça são como ressacas constantes. Và cái đầu nặng trĩu cảm thấy xây xẩm liên tục. |
Estás de ressaca e melancólica, está bem? Nghe này, em vừa tỉnh rượu và có cảm giác mơ hồ, phải không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ressaca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ressaca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.