rodopio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rodopio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodopio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ rodopio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cuộn, quay, gió lốc, vân vê, cuốn đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rodopio
cuộn(whirl) |
quay(spin) |
gió lốc(whirl) |
vân vê(twiddle) |
cuốn đi(whirl) |
Xem thêm ví dụ
A Rosie rodopia sobre patins e o outro corre em cabos achatados. Vì vậy Rosie chạy khắp nơi trên giày trượt và robot khác chạy trên sợi chỉ manh. |
Nos seus sonhos, ele gira e rodopia com os dedos dos pés a beijar a Terra. Trong những giấc mơ của mình, ông xoay người đầu ngón chân khẽ chạm mặt đất. |
Não evitamos suster a respiração quando observamos um mergulhador saltar para a água ou quando um saltador rodopia no ar, com o chão a aproximar- se rapidamente. Chúng tôi không thể không nín thở khi xem một vận động viên nhào lộn trong nước, hoặc khi vận động viên nhẩy xào lộn vào trên không sau đó nhanh chóng tiếp đất. |
" Gire, role, rodopie, contorça. " Xoắn, cuộn, quay, vặn. |
Ele já é mais alto que a mãe uns 15 centímetros, mas ela rodopia facilmente com ele Cậu đã cao hơn mẹ đến cả tấc, vậy mà bà vẫn bắt cậu làm theo ý của bà dễ dàng. |
Gire, role, rodopie, contorça. Quay, cuộn, xoắn, vặn. |
Não evitamos suster a respiração quando observamos um mergulhador saltar para a água ou quando um saltador rodopia no ar, com o chão a aproximar-se rapidamente. Chúng tôi không thể không nín thở khi xem một vận động viên nhào lộn trong nước, hoặc khi vận động viên nhẩy xào lộn vào trên không sau đó nhanh chóng tiếp đất. |
E tentou manter os olhos abertos, mas o rodopio das chamas verdes lhe dera enjôo... Nó cố gắng mở mắt ra nhưng cơn lốc lửa xanh làm nó chóng mặt quá. |
Evoluímos duma simples lente para a ótica que revela o nascimento duma estrela noutra galáxia, ou o desenvolvimento duma criança no útero, ou no rodopio do eletrão em volta do átomo. Chúng ta, từ 1 thấu kính tới các loại kính cho phép quan sát ngôi sao mới hình thành trên dải ngân hà khác, một đứa trẻ đang lớn lên trong bụng mẹ, hay một hạt electron xoay quanh một nguyên tử. |
Quando você foca na figura de madeira, ela rodopia. Điều này là sự thật Không phải là trò lừa. |
Você não pode vê-lo sorrir, não pode lhe trazer o jantar, não lhe faz cafuné nem rodopia com ele pelo salão. Anh không thể thấy nụ cười của họ, hoặc đem cho họ thức ăn, hay vò đầu họ, hoặc dìu họ đi trên sàn nhảy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodopio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới rodopio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.