rodo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rodo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rodo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái cào, cái nạo, cào, sắc, bén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rodo

cái cào

(rake)

cái nạo

cào

(rake)

sắc

bén

Xem thêm ví dụ

Foi proposta em 2009 a construção sobre o rio de uma ponte mista rodo-ferroviária.
Vào năm 2009, Hà Nội đã có đề án dùng nước Sông Hồng rửa sông Tô Lịch.
Consultado em 21 de Janeiro de 2012 «Radio1 Rodos Greece ::: UK Forthcoming Singles ::: Charts, DJ Promos, Dance, Lyrics, Free Mp3 Samples» (em inglês).
Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012. ^ “Radio1 Rodos Greece::: UK Forthcoming Singles::: Charts, DJ Promos, Dance, Lyrics, Free Mp3 Samples Downloads:”.
Então, a boa notícia é que eu tenho um cachorro e, apesar de não saber se acredito em sorte - eu não sei no que acredito, isso é uma questão muito complicada - mas eu sei que antes de sair, eu rodo o rabo dele sete vezes.
Vậy nên, tin tốt là tôi có một con chó và, dù tôi không biết mình có tin vào may mắn hay không -- tôi không biết mình tin vào gì, đó là một câu hỏi phức tạp -- nhưng tôi biết rằng trước khi tôi đi xa, tôi quay đuôi nó 7 lần.
Uma espátula de plástico ou rodo pode ser usado para remover aplicações muito grossas de Cosmoline
Nhựa Scraper hoặc Squeegee có thể được sử dụng để loại bỏ các ứng dụng rất dày của Cosmoline
A ponte do rio Mu foi concluída em abril de 2000, uma ponte rodo-ferroviária que liga Monywa, Budalin, Dabayin, Ye-U e Kin-U.
Cầu sông Mu được khánh thành tháng 4 năm 2000, là một cây cầu đường sắt và đường bộ, nối Monywa, Budalin, Dabayin, Ye-U và Kin-U.
Naquela noite, alguns jogadores que saíam do estádio zombaram: “Olha só essas mulheres com suas vassouras e rodos, achando que vão conseguir limpar o estádio todo.”
Tối hôm đó, khi rời sân vận động, một số cầu thủ bóng đá mỉa mai: “Nhìn đám phụ nữ nhỏ xíu với những chiếc chổi và cây lau nhà kìa”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.