turvo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turvo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turvo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ turvo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đục, mây, mờ, vẩn đục, lờ mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turvo
đục(muddy) |
mây(cloudy) |
mờ(dim) |
vẩn đục(muddy) |
lờ mờ(bleary) |
Xem thêm ví dụ
O lixão de Nova Iorque ficava entre West Egg e a cidade, onde o carvão queimado que impulsionava a cidade dourada era descartado por homens, que se moviam turvamente e se desfaziam por aquele ar pulverulento. bãi rác của New York giữa West Egg và thành phố nơi than cháy lụi nạp năng lượng cho thành phố vàng son bị loại bỏ bởi những người đi lại dật dờ và đã mục nát qua không khí đầy bụi bẩn. |
Começo a suar, a minha visão fica turva, o meu cérebro pára de funcionar. Tôi bắt đầu đổ mồ hôi, mờ mắt, não thì ì ạch. |
É uma espécie de água turva. Nó trông như nước đục. |
São turvos? Có mờ đục không? |
Não está turvo. Không bị vẩn đục. |
Atualmente, minha visão é turva, e me sinto frustrado por isso. Mắt tôi hiện nay đã mờ, và tôi cảm nghiệm những thất vọng điều này mang lại. |
Mas todos os gnus devem se arriscar na esperança que seus reflexos sejam mais rápidos do que aquilo que se esconde nas águas turvas. Mỗi con linh dương phải tận dụng cơ hội của mình..... và hy vọng phản xạ của nó nhanh hơn hơn là biết có gì ẩn nấp dưới dòng nước đục ngầu kia. |
(Sofonias 3:9) Com visão turva e confusa, não são guias seguros para a humanidade. — Mateus 15:14. Vì mắt họ bị chóa và rối loạn, họ không thể là những người hướng dẫn tốt cho nhân loại (Ma-thi-ơ 15:14). |
O problema é que a água é tão turva, que o golfinho fica quase invisível, mesmo quando está ao lado da câmara. Vấn đề là nước khá đục cá heo hầu như không thấy được, ngay cả khi sát máy quay. |
Porque daqui em diante, o caminho é turvo. Bởi vì từ giờ trở đi, cậu là tất cả trong chuyện này. |
não muito longe do nosso prédio de tijolos turvos e corredor longo e sombrio thậm chí không xa những cao ốc với khuôn gạch nhạt hòa và lối đi dài tăm tối |
Dentro da caixa há uma lâmpada que, quando acesa, permite que se tenha uma visão turva das transformações fantásticas que ocorrem no ovo. Công việc này gọi là soi trứng, giúp người chủ trại có thể thấy hình dạng mờ mờ đang phát triển lạ lùng bên trong trứng. |
A teoria de Gauss, contudo, só é válida, desde que os ângulos formados por todos os raios com o eixo óptico (o eixo de simetria do sistema) sejam infinitamente pequenos, ou seja, com objetos infinitesimais, imagens e lentes; na prática, estas condições podem não acontecer, e as imagens projetadas por sistemas sem correção são, em geral, mal definidas e muitas vezes completamente turvas, se a abertura ou campo de visão ultrapassar certos limites. Tuy nhiên, lý thuyết của Gauss chỉ đúng khi các góc tạo ra bởi tất cả các tia tới với trục quang học (trục đối xứng của hệ) là rất nhỏ, nghĩa là với các vật thể, hình ảnh hay thấu kính rất nhỏ; trong thực tế các điều kiện này là phi thực tiễn, và các hình ảnh được tạo ra bởi các hệ thiết bị quang học không điều chỉnh nói chung là không rõ nét và thông thường hay bị nhòe, nếu góc mở hay trường quan sát vượt quá một giới hạn nào đó. |
Turva assim, dá na mesma esfregar ou não a banheira! Với thứ nước đục ngầu này, ai mà nhìn thấy bùn được chứ? |
Eles ficam turvos quando envelhecem. Càng già thì mắt càng đục. |
A doença começa com fraqueza, visão turva, sensação de cansaço e dificuldade para falar. Biểu hiện ban đầu của bệnh là cảm thấy yếu, mệt mỏi, nói và nhìn khó. |
Assim, deixemos as águas turvas do relativismo e examinemos brevemente o que a Bíblia descreve como águas puras da verdade. Vậy chúng ta hãy ra khỏi nước đục của thuyết tương đối và xem xét vắn tắt điều gì Kinh-thánh miêu tả như là nước trong sạch của lẽ thật (Giăng 4:14; Khải-huyền 22:17). |
Estava tudo turvo. Tất cả mọi thứ mờ ảo. |
Luc Besson, mais tarde, afirmou que Michelle Yeoh "tinha aperfeiçoado os aspectos e as nuances da personalidade de Suu Kyi de tal forma que as diferenças entre o ser humano real e o personagem retratado ficavam turvas quando elas se cruzavam na vida real". Luc Besson sau này có nói rằng Dương Tử Quỳnh "đã hoàn thiện dáng vẻ bên ngoài và sắc thái cá tính của bà Suu Kyi đến tận các làn ranh giữa con người thực sự và nhân vật được diễn tả, nơi nó bị mờ nhạt đi khi chúng vượt vào cuộc đời thật". |
As garotas lhe dão uma droga anestésica e é então a visão do homem torna-se turva. Các cô gái cho anh ta một số thuốc gây mê và đó là lý do tại sao tầm nhìn của anh chàng trở nên mờ. |
Podem ver à esquerda, uma mamografia que mostra um tumor esbatido, cujas extremidades estão turvas pelo tecido denso. Bạn có thể thấy ở bên phải, một bức chụp X-quang cho thấy một khối u mờ, các cạnh của khối u còn bị che phủ bởi các mô dày. |
Com o tempo, a imagem turva ou fora de foco do novo mundo pode fazer que ele perca o seu atrativo e simplesmente desapareça. Qua thời gian, hình ảnh mờ nhạt này có thể không còn sức lôi cuốn rồi mất hút. |
Podem ver à esquerda, uma mamografia que mostra um tumor esbatido, cujas extremidades estão turvas pelo tecido denso. Bạn có thể thấy ở bên phải, một bức chụp X- quang cho thấy một khối u mờ, các cạnh của khối u còn bị che phủ bởi các mô dày. |
Na maior parte do mundo, a água é bastante turva, por isso é muito difícil observar animais debaixo de água. Encontrei uma comunidade de golfinhos que vive nos lindos e límpidos bancos de areia das Bahamas, que ficam mesmo a este da Flórida. Bây giờ ở hầu hết các nơi trên trái đất, các vùng nước rất dơ bẩn, vì thế khó mà quan sát các loài động vật dưới nước, nhưng tôi đã tìm được một đàn cá heo sống ở gần bờ đá tuyệt đẹp, sạch và cạn của vùng Bahamas nằm ở phía Đông Florida. |
Nossa visão espiritual pode tornar-se turva, ou fora de foco, a ponto de não discernirmos as artimanhas dele. Con mắt thiêng liêng của chúng ta có thể mờ đi, không còn nhận ra được các hành động quỉ quyệt của hắn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turvo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới turvo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.