atropelar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atropelar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atropelar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atropelar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là siết chặt, nắm chặt, ép, ấn, bóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atropelar
siết chặt(press) |
nắm chặt(squeeze) |
ép(press) |
ấn(press) |
bóp(press) |
Xem thêm ví dụ
Por que eles dizem isso? — Porque um carro poderia atropelar você. Tại sao cha mẹ bảo thế?— Vì em có thể bị xe đụng. |
Estavam prestes a atropelar uma equipa de futebol inteira. Họ sắp tông vào cả một đội bóng. |
Estamos sempre a atropelar-nos. chúng ta không ngừng mâu thuẫn |
Vão se atropelar até morrer. Họ đè dẫm lên nhau mà chết! |
Porque planejou atropelar o carro. Vì gã đã có kế hoạch đối phó với cái xe... |
Este homem tinha estado preso durante apenas oito meses, depois de ter tentado atropelar a mãe de Khalid, com o seu automóvel. Hắn ta từng bị bỏ tù chỉ trong 8 tháng, sau khi cố tình lái xe đâm vào mẹ Khalid. |
Quando sai da garagem, um carro tentou atropelar-me. Tôi từ garage đi ra ngoài và một chiếc xe trắng đâm thẳng vô tôi. |
Por volta das 21:58h BST (UTC+1), uma van branca veio pela Ponte de Londres (pelo norte) e subiu na calçada e começou a atropelar vários pedestres. Vào khoảng 21:58 BST (UTC + 1), một chiếc xe tải nhỏ màu trắng chạy từ hướng bắc xuống phía nam trên London Bridge lao lên vỉa hè và tông vào những người đi bộ. |
Entre outros velhos Fletcher lembra de ter visto ele, e na verdade o velho era tão atingido por sua agitação peculiar que ele inadvertidamente permitiu que uma quantidade de cal para atropelar o pincel na manga do casaco, enquanto sobre ele. Trong số những người khác cũ Fletcher nhớ nhìn thấy anh ta, và thực sự là người đàn ông già quá ấn tượng bởi kích động đặc biệt của mình rằng ông vô tình cho phép một số lượng minh oan chạy xuống bàn chải vào tay áo của áo khoác của anh, trong khi liên quan đến ông. |
Sabe o que dizem se vai atropelar um veado? Biết người ta nói gì nếu cậu tông trúng một con nai không? |
Estão a desenvolver carros que podem decidir quem atropelar. Họ đang phát triển những chiếc xe có thể tự quyết định nó sẽ cán qua ai. |
Há um grande problema no centro da vida nas nossas democracias de hoje: Como combater o terrorismo sem destruir a democracia, sem atropelar os direitos humanos? Có một câu hỏi lớn giữa cuộc sống ta trong nền dân chủ hiện nay: Làm sao để chống khủng bố mà không phá hủy nền dân chủ, không gây hại đến nhân quyền? |
Tentou atropelar você com o carro da polícia. Anh ta định tông anh với xe cảnh sát. |
O cara tentou me assaltar e depois me atropelar. Một gã định cướp đồ của tôi và rượt tôi bằng xe hơi của hắn. |
Eu não ligo se atropelar um cachorro ou um homem. mẹ mày, tao đâu kêu mày tông con chó già đó |
Os condutores e as pessoas na rua também não nos veriam, por isso podiam atropelar- nos em qualquer altura. Các lái xe và người đi đường cũng chẳng thể thấy bạn, vì thế họ chắc chắn một lúc nào đó họ sẽ tông phải bạn. |
Os condutores e as pessoas na rua também não nos veriam, por isso podiam atropelar-nos em qualquer altura. Các lái xe và người đi đường cũng chẳng thể thấy bạn, vì thế họ chắc chắn một lúc nào đó họ sẽ tông phải bạn. |
É o mínimo que posso fazer, depois de quase te atropelar. Ít nhất đó là điều tôi có thể làm sau khi suýt đụng trúng vào cô. |
Agora você tem um empregado que tenta atropelar uma mãe solteira, só que recebe um tiro na cabeça pelo mesmo policial que estava de luto. Giờ đây ông lại có một nhân viên cố đâm xe vào một người mẹ nuôi con, để rồi bị bắn vào đầu bởi chính tên cảnh sát đã bị ông cướp đi con gái. |
O objetivo do jogo era atropelar pedestres que caminhavam de um lado para o outro na tela. Mục đích của trò chơi này là cán lên những khách bộ hành đi tới đi lui trên màn hình. |
Atropelar os meus sonhos faz você se sentir um grande homem. Chắc anh thấy mình như một người vĩ đại khi giẫm nát giấc mơ của em. |
Este veículo andou a atropelar pessoas. Thứ này dùng để giải tán đám đông. |
Saia do caminho, vou te atropelar. Hãy tránh đường hay là chú chạy qua luôn đó. |
Você vai me atropelar, querida? Chạy thoát khỏi tao sao hả cưng? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atropelar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atropelar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.