atuação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atuação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atuação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ atuação trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đóng kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atuação

đóng kịch

noun

Xem thêm ví dụ

Kenneth Turan, do Los Angeles Times considerou boas as atuações de voz, e disse que o filme “é um produto de uma intrépida imaginação cujas criações são diferentes de qualquer coisa que havia visto antes”.
Kenneth Turan của tờ Los Angeles Times khen ngợi dàn diễn viên lồng tiếng và thấy rằng bộ phim là "sản phẩm của trí tưởng tượng mãnh liệt và dũng cảm, sở hữu sự sáng tạo không giống như bất cứ thứ gì con người từng thấy trước đây".
Além disso, foi a primeira brasileira a ganhar o Emmy Internacional na categoria de melhor atriz pela atuação em Doce de Mãe (2013).
Ngoài ra, cô là người Brazil đầu tiên giành giải Emmy quốc tế trong hạng mục nữ diễn viên xuất sắc nhất trong buổi biểu diễn tại Doce de Mãe (2013).
Esse espírito é a força ativa de Deus e sua atuação é um pré-requisito para aprender coisas espirituais.
Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.
“Mesmo pelas suas práticas se dá a conhecer o rapaz quanto a se a sua atuação é pura e reta”, diz Provérbios 20:11.
Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”.
Os críticos elogiaram o roteiro e a direção de Chazelle, as atuações de Gosling e Stone, a trilha sonora de Justin Hurwitz e os números musicais.
Các nhà phê bình đánh giá cao kịch bản và chỉ đạo của Chazelle, diễn xuất của Gosling và Stone, nhạc nền phim và bài hát của Justin Hurwitz.
Suas outras grandes atuações no cinema foram em The Girl Can't Help It (1956), The Wayward Bus (1957) e Too Hot to Handle (1960).
Những bộ phim lớn khác của cô là The Girl Can't Help It (1956), The Wayward Bus (1957), and Too Hot to Handle (1960).
O filme foi lançado nos Estados Unidos e Canadá em 11 de Julho, 2014, e foi recebido com aclamação da crítica, com os críticos elogiando seus efeitos visuais, história, direção, atuação, e profundidade emocional.
Bộ phim công chiếu ngày 11 tháng 7 năm 2014 tại Hoa Kỳ, và đã rất được hoan nghênh, được các nhà phê bình ca ngợi kỹ xảo, cốt truyện, đạo diễn và diễn xuất.
Visto que o espírito santo vem do próprio Deus, a pessoa que intencionalmente age contra o espírito ou não reconhece sua atuação está blasfemando contra Deus.
Vì thần khí thánh đến từ chính Đức Chúa Trời nên việc cố tình chống lại hoặc bác bỏ sự hoạt động của thần khí đồng nghĩa với việc phỉ báng Đức Chúa Trời.
(Daniel 9:24-27; Mateus 3:16, 17; 20:17-19) Portanto, toda a atuação de Jesus na Terra foi essencialmente governada por dois fatores: o objetivo da sua vinda e uma viva percepção do tempo que lhe restava.
(Đa-ni-ên 9:24-27; Ma-thi-ơ 3:16, 17; 20:17-19) Bởi vậy, cả đời sống của Chúa Giê-su trên đất chủ yếu được hai yếu tố này chi phối: mục đích xuống trái đất và biết rõ khi nào phải làm gì.
Trevor ensinou-lhe algumas das técnicas de atuação que ele aprendeu na escola.
Moretz sẽ giúp Trevor nghiên cứu lí thuyết, và anh đã dạy cô một số kỹ thuật diễn xuất mà anh đã học được ở trường.
Sua atuação seguinte foi como Natasha Rostova em Guerra e Paz, na adaptação do romance homônimo de Leo Tolstoy.
Vai diễn tiếp theo của bà là Natasha Rostova trong phiên bản chuyển thể điện ảnh 1956 của tiểu thuyết War and Peace do Leo Tolstoy sáng tác.
A atuação posterior de Natã como profeta mostra que ele não perdeu o favor de Deus.
Những công việc sau đó của Na-than với tư cách là nhà tiên tri cho thấy ông đã không mất ân huệ của Đức Chúa Trời.
Sua atuação é bastante ao longo do topo
Diễn thế mới là diễn chứ
O filme foi lançado em meio a críticas positivas, em especial à atuação de Johansson.
Phim nhận được nhiều lời khen ngợi từ giới chuyên môn, đặc biệt là cho diễn xuất của Johansson.
(Jó 34:10) E o profeta Moisés escreveu referente a Jeová: “A Rocha, perfeita é a sua atuação, pois todos os seus caminhos são justiça.
(Gióp 34:10) Nhà tiên tri Môi-se nói về Đức Giê-hô-va: “Công-việc của Hòn-Đá là trọn-vẹn; vì các đường-lối Ngài là công-bình.
De Janeiro a Dezembro de 2010, as cinco companhias aéreas com maior atuação no aeroporto foram: Spirit Airlines com 19,8%; Southwest Airlines com 15,9%; JetBlue Airways com 14,8%; Delta Air Lines (excluindo a sua subsidiaria Northwest Airlines) com 14,7%; e a US Airways com 7,4%.
Từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2010, năm hãng hàng không hàng đầu về thị phần là: Spirit Airlines với mức 19,8%; Southwest Airlines với 15,9%; JetBlue Airways với 14,8%; Delta Air Lines với mức 14,7%; và US Airways với mức 7,4%.
Em 2006, Mario Frangoulis incluiu no seu CD/DVD Music of the Night (Sony Classical) a sua atuação ao vivo no Teatro Herod Atticus em Atenas, Grécia, 2005.
Năm 2006, Mario Frangoulis đã đưa màn biểu diễn trực tiếp của anh tại nhà hát Herod Atticus Theatre ở Athens, Hi Lạp năm 2005, vào album Music of the Night (Sony Classical).
A Bíblia diz: “Mesmo pelas suas práticas se dá a conhecer o rapaz quanto a se a sua atuação é pura e reta.”
Kinh Thánh nói: “Ngay cả đứa trẻ cũng bộc lộ mình qua hành động, cho thấy hạnh kiểm nó có trong sạch, ngay thẳng không” (Châm ngôn 20:11).
Enquanto Wall Street alardeia a robusta atuação do dólar... comentaristas observam o difícil impasse entre os EUA e a Rússia.
Trong khi Phố Wall đang tung hô sức mạnh của đồng đô-la, nhiều nhà bình luận vẫn chú ý vào Liên Hợp Quốc... và bế tắc căng thẳng giữa Hoa Kỳ và Nga.
Seus pais insistiram para que ela terminasse o ensino médio antes de prosseguir na carreira de atuação.
Tuy nhiên, cha cô đã khuyến khích cô học xong cấp trung học trước khi cô có thể tiếp tục theo đuổi nghề diễn xuất.
Depois de Fat Friends, ele freqüentou uma escola de atuação em Barnsley.
Sau Fat Friends, anh đã tham gia học diễn xuất tại một trường nghệ thuật tại Barnsley.
Embora nem sempre entendamos as atuações divinas, de que podemos ter certeza quanto a Jeová Deus?
Cho dù chúng ta không luôn luôn hiểu được mọi hành động của Đức Chúa Trời, nhưng chúng ta biết chắc điều gì về Ngài?
12 Os atentos estudantes da Bíblia e das atuações de Deus no decorrer dos séculos sabem que o atual não é o período na História para haver milagres de curas físicas.
12 Khi học hỏi Kinh-thánh và cách đối xử của Đức Chúa Trời qua hàng bao thế kỷ, những người sắc sảo biết rằng, xét theo lịch sử, đây không phải là thời kỳ để chữa lành bằng phép lạ (I Cô-rinh-tô 13:8-10).
Tênis, arte, atuação?
Tennis, vẽ, đóng kịch?
Tenho muita sorte de ter um arquivo de atuações que posso partilhar com os meus alunos.
Tôi cảm thấy thật may mắn là sẽ có bản lưu dữ của các màn biểu diển mà tôi có thể chia sẻ với các học sinh của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atuação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.