atuador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atuador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atuador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atuador trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cơ cấu chấp hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atuador
Cơ cấu chấp hành
|
Xem thêm ví dụ
Vês um atuador algures? Anh có nhìn thấy bộ truyền động ở đâu không? |
De 1995 a 1999, a inflação caiu drasticamente, refletindo as políticas monetárias mais atuadoras e medidas mais fortes para controlar os preços dos alimentos. Lạm phát đã giảm nhanh chóng trong giai đoạn 1995-1999 nhờ chính sách tiền tệ thắt chặt hơn của ngân hàng trung ương và các biện pháp kiểm soát giá thực phẩm chặt chẽ hơn. |
Os atuadores convertem pressão hidráulica em movimentos da superfície de comando. Các thiết bị khởi động biến đổi áp suất thuỷ lực thành các động tác điều khiển các bề mặt. |
Zond 2 também carregava seis PPTs que serviam como atuadores do sistema de controle de altitude. Zond 2 cũng mang theo sáu PPT phục vụ như những thiết bị truyền động của hệ thống kiểm soát độ cao. |
Conseguimos fazer isto incorporando 40 atuadores lineares, muitos pequenos, dentro do dispositivo, que nos permitem não apenas tocá-los, mas também recolocá-los. Và chúng tôi đã làm được điều này bằng cách gắn vào thiết bị 40 động cơ truyền động thẳng tí hon và bạn không chỉ được chạm vào chúng mà còn có thể ấn chúng trở lại. |
Criámos, em Stanford, um ecrã de contornos tácteis, que é um dispositivo móvel com uma série de atuadores lineares cuja forma pode mudar, de modo a podermos sentir nas mãos em que ponto estamos na leitura de um livro. Do đó ở Stanford, chúng tôi đã tạo ra màn hình cảm ứng biên, một thiết bị di động với một dãy các chốt truyền động thẳng có thể thay đổi hình dạng để bạn có thể cảm nhận bằng tay rằng bạn đã đọc một cuốn sách tới đâu. |
Mas porque robôs são um tanto especiais porque utilizam atuadores físicos e lidam com ambientes físicos, eles são um pouco diferentes da inteligência artificial apenas de modo geral. Nhưng vì khoa học người máy có phần đặc biệt như chúng sử dụng bộ điều khiển khởi động vật lý và tiếp xúc với môi trường vật lý, nên chúng hơi khác biệt so với TTNT đơn thuần, nhìn chung. |
Por isso não vão ver todas as coisas fixes que estão nesta série elástica de 14 atuadores, cada um dos quais tem capacidade para sentir temperatura e pressão. Các bạn sẽ không thất được những điều tuyệt vời nằm trong một loạt gồm 14 bộ truyền động bằng cao su này, mội bộ có khả năng tự cảm biến nhiệt độ và áp suất. |
Ao invés de usar motores elétricos, atuadores eletromecânicos, nós usamos ar comprimido. Thay vì sử dụng các động cơ điện, máy kích cơ khí điện tử, thì chúng tôi dùng khí nén. |
Poderão estar a pensar como tudo isto funciona. Essencialmente, são 900 atuadores lineares, conectados a ligações mecânicas que permitem que o movimento em baixo seja propagado aos pinos acima. Giờ thì có lẽ bạn đang thắc mắc về cách hoạt động của tất cả những thứ này, và về bản chất, nó là gì, nó là 900 bộ truyền động thẳng được liên kết tới những cơ cấu khớp nối này, cho phép những chuyển động bên dưới được truyền lên những chốt phía trên. |
Os atuadores aproximam-se, detetam a superfície do membro, medem a sua forma sem pressão, e depois pressionam os tecidos para medir a resistência dos diversos tecidos em cada ponto anatómico. Đầu dẫn động đọc bề mặt của chi, đo hình dạng của nó lúc không co, rồi ấn vào các mô để đo khả năng thích ứng tại mỗi điểm của mô. |
Que significa Plataforma Móvel Inteligente com Sistema Atuador de Raios. Nó là tên viết tắt của Nền Tảng Di Dộng Thông Minh với Hệ Thống Kích Nan Hoa. |
Num certo sentido, é quase como se todos os átomos existentes estivessem a tornar-se simultaneamente num sensor e num atuador. Theo một nghĩa nào đó, nó gần giống như mọi nguyên tử hiện có đều đang trở thành một thiết bị cảm biến và đồng thời là một thiết bị kích hoạt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atuador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atuador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.