atuar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atuar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atuar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atuar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chơi, làm, thực hiện, hoạt động, diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atuar
chơi(to play) |
làm(do) |
thực hiện(do) |
hoạt động(work) |
diễn(perform) |
Xem thêm ví dụ
Um mundo de opostos oferece escolhas entre o bem e o mal, de modo que o arbítrio possa atuar. Một thế giới với những điều tương phản mang đến sự chọn lựa giữa điều thiện với điều ác, để quyền tự quyết có thể được thực hiện. |
(Filipenses 2:13) Se você orar a Jeová pedindo ajuda, ele bondosamente lhe concederá Seu espírito santo, o qual lhe dará forças não apenas para ‘atuar’, mas também para ‘querer’. (Phi-líp 2:13) Nếu bạn cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ, Ngài sẽ rộng lòng ban cho thánh linh giúp bạn không những “làm” mà còn “muốn” làm. |
Temos que perceber e que atuar no mundo, o que implica muitos problemas. Và chúng tôi sẽ cho rằng bạn có cả nhận thức và hành động tác động đến thế giới, là nơi vốn có nhiều vấn đề. |
Nos anos 80, os pesquisadores descobriram em seus laboratórios que as moléculas de RNA podiam atuar como enzimas próprias, cortando a si mesmas em duas e juntando-se de novo em seguida. Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau. |
Considerando a crise ecológica, pensamos que nada precisa de ser feito agora mesmo, ou que outros precisam de atuar antes de nós. Còn trước cuộc khủng hoảng môi trường chúng ta nghĩ chẳng cần làm gì cả, đó là việc thiên hạ, chứ chưa phải đến ta. |
A beleza é a forma de a Natureza atuar à distância, por assim dizer. Cái đẹp là một cách thức tự nhiên của sự biểu diễn từ xa để lên tiếng nói. |
Entendemos que você quer gerar relatórios em várias plataformas, mas esse serviço pode atuar como um gargalo e deixar a experiência do usuário mais lenta. Mặc dù chúng tôi hiểu rằng bạn muốn báo cáo trong nhiều nền tảng, nhưng dịch vụ này có thể hoạt động như cổ chai và làm chậm trải nghiệm người dùng. |
Por reconhecerem o valor da cooperação e de terem respeito pela autoridade, conseguem atuar suavemente na escola, nas relações de patrão e empregado, mais tarde, e ao lidar com autoridades. Khi hiểu rõ giá trị của việc hợp tác với người khác và việc tôn trọng các bậc có uy quyền, thì họ sẽ dễ dàng tránh được các sự va chạm nơi học đường và cả sau này nữa trong các quan hệ giữa chủ với người làm công, cũng như trong các quan hệ của họ với nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 5:41). |
Ali desenvolveu um interesse em atuar, particularmente depois de participar da peça Spunk, de George C. Wolfe, que mais tarde o colocou como um aluno no California Shakespeare Theater após a sua formatura na faculdade. Ali phát triển được một cảm hứng trong nghề diễn viên, nhất là sau khi tham gia trong một vở kịch của Spunk mà sau đó đã hạ cánh học việc ở California Shakespeare Theater sau khi tốt nghiệp. |
Por isso, se conseguirmos atuar sobre as cidades, será um grande feito. Vậy nên nếu chúng ta đủ sức làm điều gì đó đối với các thành phố này, đó chắc hẳn phải là công việc vĩ đại. |
Percebi que estavam a atuar para Deus, seja o que for que isso signifique. Và tôi nhận ra rằng họ đang biểu diễn cho Chúa, cho dù nó có nghĩa gì đi chăng nữa |
Os meus pais ficaram muito preocupados por eu sair e fazer audições, viajar e atuar em todo o lado, mas sabiam que era muito melhor para mim fazer isso do que estar sempre preocupada com a minha mortalidade. Bố mẹ tôi vô cùng căng thẳng khi tôi cứ đi lại, thử vai, và đi lại biểu diễn ở đủ mọi nơi, nhưng họ biết rằng tôi làm vậy thì tốt hơn nhiều so với việc suốt ngày bị ám ảnh vì sự sống chết của tôi. |
O marido, como chefe da casa, pode atuar arbitrariamente, de modo que a esposa talvez ache que precisa recorrer à pressão emocional. Người chồng là chủ gia đình; ông có thể làm theo ý riêng, vì thế người vợ có lẽ cảm thấy nàng phải dùng áp lực tình cảm. |
Aquelas boas pessoas foram capacitadas pela Expiação para atuar como agentes e mudar sua situação. Những người tốt được làm cho có khả năng nhờ vào Sự Chuộc Tội để hành động với tư cách là những người đại diện và sửa đổi ảnh hưởng hoàn cảnh của họ. |
Acho que, na maioria das vezes, eu estava meio que representando, mas estou cansado de atuar. Gần như tôi chỉ dựng nên một màn trình diễn nhưng cũng quá mệt mỏi với việc đấy rồi. |
E se atuar bem, ainda não posso garantir nada. Và nếu anh diễn đạt, tôi cũng không bảo đảm được gì. |
3 Abraão não era um “profeta” comum, pois Jeová usou-o para encenar um grandioso “drama simbólico” no qual o patriarca foi grandemente honrado de atuar como tipo profético do próprio Deus. 3 Áp-ra-ham không phải là một nhà tiên tri tầm thường, bởi vì Đức Giê-hô-va đã dùng ông để đóng một vở “kịch tiêu biểu” trong đó tộc trưởng được vinh dự lớn đóng vai một mẫu tiên tri tượng trưng cho chính Đức Chúa Trời (Sáng-thế Ký 20:7; Ga-la-ti 4:21-26). |
Terceiro, precisamos de medir e tornar os dados transparentes — onde, quando e quem está a emitir gases de estufa — para podermos atuar especificamente em cada uma dessas ocasiões. Thứ ba, chúng ta cần tính toán và làm rõ ràng ở đâu, khi nào và ai đang làm cho khí nhà kính bị thải ra ta có thể có các hành động cụ thể đối phó với từng khả năng trên. |
CONSELHEIRO ASSISTENTE: O corpo de anciãos pode escolher um ancião capaz, além do superintendente da escola, para atuar como conselheiro assistente. NGƯỜI KHUYÊN BẢO PHỤ: Ngoài giám thị trường học, nếu có một trưởng lão đủ khả năng, hội đồng trưởng lão có thể chọn anh ấy làm người khuyên bảo phụ. |
Rapidamente, também me pôs a atuar para audiências cada vez maiores, e bizarramente, tornei-me como que uma representação do multiculturalismo norueguês. rất nhanh sau đó, ông để tôi biểu diễn cho ngày càng nhiều người Kì làm sao, tôi gần như trở thành một ví dụ hoàn hảo cho chủ nghĩa đa văn hóa tại Nauy |
Jameson diz que ela começou a atuar em vídeos pornográficos em retaliação a infidelidade de seu namorado, Jack. Jameson nói rằng cô bắt đầu diễn xuất trong phim tình dục để trả đũa vì sự không chung thủy của bạn trai, Jack. |
No entanto, os atores mais maduros não podem atuar. Tuy nhiên, những sinh viên ngành diễn không nhất thiết phải diễn. |
Líderes nesse campo afirmam que máquinas computadorizadas, muito menores que células, poderão ser produzidas no futuro para atuar ao nível molecular a fim de reparar e rejuvenescer células, tecidos e órgãos envelhecidos. Những người có tầm nhìn xa trong lĩnh vực này cho rằng trong tương lai người ta có thể chế ra những chiếc máy nhỏ hơn tế bào nhiều lần, do máy điện toán điều khiển, có thể hoạt động ở mức phân tử để tu chỉnh và phục hồi sự trẻ trung của các tế bào, mô, và cơ quan già nua. |
Teríamos finalmente uma forma de os avaliar, assim como os meios de atuar sobre isso. Cuối cùng ta sẽ có cách để cho họ phản hồi, cũng như các phương tiện để hành động với nó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atuar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atuar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.