exigência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exigência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exigência trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ exigência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 要求, yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exigência
要求noun |
yêu cầuverb Ela nunca poderá saber que eu não cedi às exigências do raptor. Vậy nó không bao giờ được biết là mẹ từ chối yêu cầu chuộc người. |
Xem thêm ví dụ
(Efésios 5:22, 33) Ela apóia o marido e lhe é submissa, não faz exigências desarrazoadas, mas coopera com ele em manter em foco os assuntos espirituais. — Gênesis 2:18; Mateus 6:33. (Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33. |
Para obter a permissão necessária, a Igreja teve que concordar com a exigência de que nenhum trabalho de proselitismo seria realizado por nossos membros que utilizariam o centro. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
(É uma exigência institucional.) Đấy là một quy định của trung tâm. |
Um erudito bíblico observa: “A adoração prestada ao rei não era uma exigência estranha para a mais idólatra das nações; e por isso, quando se exigia do babilônio dar ao conquistador — Dario, o Medo — a homenagem devida a um deus, ele prontamente acatava isso. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Ao chegarmos, nossos documentos foram inspecionados e, quando todas as exigências foram satisfeitas, foi-nos permitido entrar. Khi đến nơi, giấy tờ của chúng tôi đã được xem xét, và khi tất cả những điều kiện đã được đáp ứng, chúng tôi được phép vào nước đó. |
Precisamos antes cumprir certas exigências. Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện. |
Os bebés recém-admitidos choravam durante as primeiras horas mas as suas exigências não eram satisfeitas e, então, com o tempo eles aprendiam a não incomodar. Các em bé mới nhận vào sẽ khóc trong vài giờ đầu, nhưng nhu cầu của chúng đã không được đáp ứng, và vì vậy cuối cùng, chúng học được rằng không nên bận tâm đến nó nữa. |
Neste momento ele tinha o apoio crucial do ulemás, incluindo uma Fatwa (édito religioso), emitida pelo grão-mufti da Arábia Saudita, um parente do príncipe Faisal do lado de sua mãe, pedindo que o rei Saud aceitasse as exigências de seu irmão. Trong hành động này, ông được sự ủng hộ mang tính quyết định của ulema (giới học giả Hồi giáo tinh hoa), bao gồm một fatwa (chỉ dụ) do đại mufti của Ả Rập Xê Út (một người thân bên đằng ngoại của Faisal) ban hành có nội dung kêu gọi Quốc vương Saud đồng ý với các yêu cầu của em trai. |
Quase nem valeria a pena contar essa história se van der Steen não tivesse conseguido satisfazer essa exigência um tanto insolente.” Câu chuyện này sẽ không đáng kể nếu như ông van der Steen không chấp nhận vâng theo sự đòi hỏi kiêu căng này”. |
O que exigiu Jeová dos reis de Israel, e que motivos desta exigência se aplicam também aos anciãos cristãos hoje em dia? Đức Giê-hô-va đòi hỏi các vua Y-sơ-ra-ên phải làm điều gì, và đòi hỏi này ngày nay cũng áp dụng cho các trưởng lão vì những lý do nào? |
Se nos arrependermos, Ele satisfaz as exigências de justiça, tomando sobre Si a punição em nosso favor. Nếu chúng ta hối cải, Ngài sẽ làm thỏa mãn những đòi hỏi của công lý bằng cách nhận sự trừng phạt thay cho chúng ta. |
(Mateus 24:45) Há mais de 36 anos, A Sentinela de 15 de março de 1960, nas páginas 169-70, aconselhou: “Realmente, não é tudo uma questão de equilibrar todas estas exigências ao tempo? Trên 37 năm về trước, tờ Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-9-1959, trang 553 và 554 khuyên rằng: “Thật vậy, phải chăng vấn đề là giữ thăng bằng khi dùng thì giờ để lo cho mọi công việc cần thiết? |
“Uma exigência para a companhia frequente e orientação do Espírito Santo é a pureza. ′′Một ... điều kiện để có được sự đồng hành thường xuyên và sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh là phải trong sạch. |
E a beleza também deve ser uma das exigências. Chắc đẹp trai cũng là tiêu chuẩn bắt buộc nữa. |
Veneza não respondeu de imediato a esta exigência do cardeal. Tartaglia đã đặt điều kiện yêu cầu Cardano không tiết lộ nó. |
Estamos acostumados a pensar em como essa exigência extrema se aplica na história ao ler sobre os mártires do passado, incluindo a maior parte dos antigos apóstolos. Chúng ta đã quen với lối suy nghĩ về đòi hỏi tột bậc này khi áp dụng vào lịch sử khi chúng ta đọc về các vị tuẫn đạo của thời xưa, bao gồm hầu hết Các Sứ Đồ thời xưa. |
Respeitava as exigências da justiça. Ngài tôn trọng những điều kiện về công lý. |
(...) Nenhuma consideração deve impedir-nos de mostrar-nos aprovados à vista de Deus, de acordo com Suas exigências divinas. “... Không có bất cứ điều gì mà có thể ngăn cản chúng ta không cho chúng ta tự chứng tỏ được chấp thuân trong mắt của Thượng Đế, theo sự đòi hỏi thiêng liêng của Ngài. |
Cooper foi informado às 17h24min que suas exigências haviam sido cumpridas, e às 17h39min a aeronave pousou no Aeroporto de Seattle-Tacoma. Vào lúc 5:24 chiều Cooper được thông báo là các yêu cầu của anh đã được thực hiện, và vào lúc 5:39 chiều máy bay hạ cánh xuống sân bay Seattle-Tacoma. |
Ei, temos algumas exigências! bọn tao có một số yêu cầu! |
É uma carta de exigência. Đó là thư yêu cầu. |
Ao olharmos para sua fotografia, confiamos que vocês cumprem de todas as formas as exigências de hoje de “padrões elevados” para que sejam missionários fiéis e de sucesso. Khi nhìn vào ảnh của các em, chúng tôi tin rằng trong mọi phương diện, các em đã tuân theo “tiêu chuẩn đã được nâng cao” được đòi hỏi ngày nay để là một người truyền giáo trung tín, thành công. |
Suportaram as enfermidades e exigências, os problemas e as dificuldades da mortalidade que todos enfrentam, alguns dos quais, sem dúvida, ainda estão por vir. Họ đã chịu đựng nhiều bệnh tật và đòi hỏi, những vấn đề lặt vặt trong cuộc sống trần thế mà mọi người đều phải trải qua, chắc chắn trong tương lai họ cũng sẽ trải qua một số vấn đề nữa. |
Em alguns casos, a exigência da renovação do domínio por mais um ano faz com que o domínio exceda o período limite de registro. Trong một số trường hợp, việc gia hạn tên miền thêm một năm theo yêu cầu khiến miền vượt quá thời hạn tối đa của gói đăng ký. |
Mas como encarar a grande variedade de exigências legais, de procedimentos e até mesmo de costumes locais? Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exigência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới exigência
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.