exigente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exigente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exigente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ exigente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nặng nề, khó khăn, khó tính, nặng, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exigente

nặng nề

(burdensome)

khó khăn

(pernickety)

khó tính

(finical)

nặng

khó

Xem thêm ví dụ

Ele teve de lidar com a grosseria de um patrão exigente, o estresse resultante dos desafios para cuidar de sua família e a ansiedade por causa de uma doença que está afligindo sua esposa.
Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh.
Uma crítica na Variety dizia: "Hepburn tem seu papel mais exigente no cinema, e ela faz seu melhor desempenho", enquanto Films in Review afirmou que sua performance "silenciará para sempre aqueles que a consideraram menos atriz do que um símbolo da criança/mulher sofisticada.
Một đánh giá của Variety có viết "Hepburn đã giành được vai diễn điện ảnh khắt khe nhất và có màn diễn xuất hoàn hảo nhất", trong khi Films in Review khẳng định diễn xuất của bà "sẽ khiến bất kỳ ai nghĩ bà không phải là một diễn viên mà chỉ là một biểu tượng tinh vi của tuổi thơ/một người phụ nữ phải im lặng mãi mãi.
Na maioria dos casos isso envolve abandonar velhos hábitos, deixar velhos amigos e colegas e entrar em uma nova sociedade que é diferente e um pouco exigente.
Trong hầu hết các trường hợp, điều này liên quan đến việc từ bỏ các thói quen cũ, từ bỏ bạn bè và những người quen biết cũ, và bước vào một xã hội mới, khác biệt và có phần khắt khe.
Talvez seja exigente demais.
Có khi cô quá đặc biệt.
Outras talvez fiquem egocêntricas e exigentes, possivelmente sem se darem conta disso.
Một số người khác có thể trở nên quá chú ý về mình và hay đòi hỏi, có lẽ không ý thức mình đã làm thế.
Sou um homem exigente.
Tớ là một người đàn ông lịch sự.
(Gênesis 19:18-22) Será que esses relatos retratam Jeová como ditador exigente, desamoroso e autoritário?
(Sáng-thế Ký 19:18-22) Những lời tường thuật này có cho thấy Đức Giê-hô-va là một đấng trị vì khắt khe, vô cảm và độc đoán không?
É verdade que a tarefa de criar os filhos é fisicamente exaustiva, emocionalmente desgastante e mentalmente exigente.
Vai trò làm cha mẹ thì làm hao mòn sức khỏe, kiệt quệ tình cảm, và làm bận rộn tâm trí.
Ele era agressivo; ela era exigente e orgulhosa.
Anh là người hung hăng; còn chị thì khắt khe và kiêu ngạo.
As relações humanas são ricas e são confusas e são exigentes.
Quan hệ của con người phong phú và hỗn độn và yêu cầu cao.
Por exemplo, no casamento, o que produz paz, harmonia e felicidade, é a disposição de ceder em vez de ser exigente e insensível aos direitos e aos sentimentos de outros.
Trong hôn nhân chẳng hạn, gia đình sẽ được đầm ấm, hòa thuận và hạnh phúc nếu sẵn sàng nhường nhịn lẫn nhau, thay vì cứ đòi hỏi và không màng đến quyền lợi và cảm xúc của người khác.
É exigente.
Ổng rất chú ý tới loại nước hoa tôi xài.
São críticos demais, exigentes demais’, talvez digam alguns.
Họ hay chỉ trích lắm, đòi hỏi nhiều quá».
Já reparou que as pessoas estão exigentes demais e insistem em fazer as coisas do seu próprio jeito?
Bạn có thấy người ta thường đòi hỏi nhiều hơn là sẵn sàng đồng ý với người khác không?
No entanto, prometi que faria o meu melhor para cumprir a função que, para mim, era muito exigente e difícil.
Nhưng tôi dù sao cũng hứa sẽ dùng hết khả năng để thực hiện nhiệm vụ, mà đối với tôi, là việc khó khăn và tốn công sức nhất tôi từng làm.
São muito exigentes sobre o horário de visitas.
Họ có cái giờ thăm thật đặc biệt.
(Salmo 130:3) Em vez disso, demonstrando sua bondade e disposição de não ser exigente ou severo — manifestações de brandura —, Jeová proveu os meios pelos quais a humanidade pecadora podia recorrer a ele e obter o seu favor.
(Thi-thiên 130:3) Thay vì thế, với lòng nhân từ và không muốn đòi hỏi khắt khe, cứng nhắc—biểu hiện của sự mềm mại—Đức Giê-hô-va đã sắp đặt phương tiện để nhân loại tội lỗi có thể đến gần Ngài và nhận được ân huệ của Ngài.
Mas eu não quero ser tão exigente.
Nhưng tôi không nên quá kén chọn.
Deus é tão exigente que nada que seus servos fazem é bom o bastante para ele.
Đức Chúa Trời đòi hỏi cao đến mức không điều gì mà các tôi tớ của ngài làm có thể đáp ứng được.
Quem negaria que o mundo está repleto de pessoas exigentes, porém ingratas, não dispostas a acordos e desleais?
Ai có thể phủ nhận là thế giới đầy dẫy những người chỉ biết mình, bội bạc, khó hòa thuận, không tin kính?
Se ele, em vez de ser insensivelmente exigente, for atenciosamente sensível aos sentimentos e às necessidades dela, é bem provável que ela seja mais sensível para com os dele.
Thay vì đòi hỏi một cách vô tâm, người chồng hãy để ý đến các nhu cầu và tình cảm của vợ, và nếu người làm thế thì có lẽ nàng sẽ nhạy cảm hơn với nhu cầu và tình cảm của chồng.
Há muito alimento por aqui e nenhum dos habitantes da Geórgia do Sul pode ser exigente com o inverno chegando.
Có hàng tá thức ăn tốt ở đây và không cư dân nào của ở Nam Georgia có thể chịu đựng được sự nhặng xị mà sự xuất hiện của mùa đông đem lại.
Pensei que a expressão fosse " muito exigente " com você mesmo.
Anh nghĩ thành ngữ phải là " quá khó khăn " chứ?
Conheci Sabina numa tarde, quando ela atendia pacientemente clientes exigentes na loja de sua irmã.
Lần đầu tiên chúng tôi gặp nhau là vào một buổi chiều tại cửa tiệm của chị gái Sabina, khi Sabina đang kiên nhẫn bán hàng cho những khách khó tính.
Tidy Boots é bem exigente com os seus sapatos.
Tidy Boots thì rất cầu kì về giày dép.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exigente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.