exíguo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exíguo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exíguo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ exíguo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhỏ, tiểu, nhỏ nhắn, bé, ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exíguo
nhỏ(little) |
tiểu(tiny) |
nhỏ nhắn(small) |
bé(tiny) |
ít(little) |
Xem thêm ví dụ
Mais tarde, Sócrates de Constantinopla registrou mais de 300, e Evágrio, Hilário de Poitiers, Jerônimo, Dionísio Exíguo e Rufino de Aquileia registraram 318. Socrates Scholasticus ghi nhận có hơn 300 người and Evagrius,, Evagrius, Hilariút, Giêrônimô, Dionysius Exiguus và Rufinus ghi nhận có 318 người. |
Por isso, mudámo-nos para um gabinete exíguo e sem janelas em Palo Alto, e começámos a trabalhar para passar o nosso "design" da prancha de desenho para o laboratório. Và vì vậy, chúng tối đã di chuyển tới một nơi chật chội văn phòng không cửa sổ ở Palo Alto và bắt đầu làm việc tạo ra các thiết kế của mình từ bản vẽ trong phòng thí nghiệm |
No início do sexto século EC, o Papa João I encarregou um monge chamado Dionísio Exíguo de desenvolver um sistema de contagem que permitisse às igrejas estabelecer uma data oficial para a Páscoa. Vào đầu thế kỷ thứ 6 CN, Giáo Hoàng Gioan I giao cho một tu sĩ tên là Dionysius Exiguus nhiệm vụ triển khai một hệ thống tính toán; hệ thống này cho phép nhà thờ ấn định một ngày chính thức cho Lễ Phục Sinh. |
Ao entrarmos no exíguo espaço onde jazia o corpo inerte de Adam, cujo leito estava cercado por uma intrincada rede de aparelhos de monitoramento e outros equipamentos médicos, os bondosos médicos e enfermeiras reverentemente nos deram passagem e cruzaram os braços em oração. Khi chúng tôi bước vào căn buồng nhỏ chật hẹp nơi mà thân thể nhỏ bé bất động của Adam nằm, chiếc giường của nó bị vây quanh bởi một rừng dụng cụ linh tinh và máy móc y khoa chằng chịt, các vị bác sĩ và y tá cung kính bước lui và khoanh tay lại. |
Ansiava libertar-se daquele pequeno universo exíguo. Ông ao ước được thoát ra khỏi vũ trụ nhỏ bé chật hẹp này. |
As presas pequenas escondem-se em espaços exíguos nos seus ambientes naturais, portanto uma explicação para a propensão de Gizmo para se meter em contentores e aberturas é que ele é compelido pela mesma curiosidade que ajudou a assegurar a preservação da sua espécie durante milhões de anos. Hơn nữa, con mồi bé thường ẩn nấp ở nơi nhỏ hẹp trong môi trường tự nhiên, nên việc Grizmo thích chui vào hộp và những khe hở là do bị thúc ép bởi chính trí tò mò đã giúp đảm bảo cho loài mèo tiếp tục tồn tại hàng triệu năm qua. |
Este género contém as seguintes espécies: Jardinella acuminata Jardinella carnarvonensis Jardinella colmani Jardinella coreena Jardinella corrugata Jardinella edgbastonensis Jardinella eulo Jardinella exigua Jardinella isolata Jardinella jesswiseae Jardinella pallida Jardinella zeidlerorum Các loài thuộc chi Jardinella bao gồm: Jardinella acuminata Jardinella carnarvonensis Jardinella colmani Jardinella coreena Jardinella corrugata Jardinella edgbastonensis Jardinella eulo Jardinella exigua Jardinella isolata Jardinella jesswiseae Jardinella pallida Jardinella zeidlerorum ^ Iredale T. & Whitley G. P. (1938). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exíguo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới exíguo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.