exigir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exigir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exigir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ exigir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exigir

yêu cầu

verb

Ao nos contatar e marcar o encontro, ele exigiu que ela vá sozinha.
Khi liên hệ ta để sắp xếp cuộc gặp, hắn yêu cầu cô ấy phải đi một mình.

Xem thêm ví dụ

A política está sendo atualizada para exigir a divulgação imediata de taxas e para esclarecer quando a acreditação de terceiros é necessária.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
Michael pensou em exigir que ela tirasse o queijo, mas mudou de idéia, por receio que Alice cuspisse nele ou sacaneasse de alguma forma.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
*+ 5 Além disso, vou exigir uma prestação de contas pelo sangue, a vida, de vocês.
*+ 5 Ngoài ra, ta sẽ đòi phải đền máu của sinh mạng* các con.
No entanto, quando estiver em busca de segurança real, utilize métodos de autorização adequados, como exigir do usuário uma senha ou remover a página do site por completo.
Tuy nhiên, để được bảo mật thật sự, bạn nên sử dụng các phương pháp ủy quyền thích hợp, như yêu cầu mật khẩu người dùng hoặc gỡ bỏ trang hoàn toàn khỏi trang web của bạn.
Por isso, não surpreende que criar um filho com êxito possa exigir ainda mais tempo e esforço do que produzir uma safra abundante.
Do đó, chúng ta không ngạc nhiên khi việc nuôi dạy một đứa con một cách thành công có thể đòi hỏi phải dành ra nhiều thời gian và nỗ lực hơn việc trồng được một vụ mùa dư dật nữa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18-21).
Em vez de exigir a intervenção, a nossa Constituição permite critérios, critérios que os estados têm usado para sistematicamente discriminarem e negarem soluções às numerosas vítimas.
Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục.
52 Em todos esses deveres o sacerdote deve aassistir o élder, se a ocasião o exigir.
52 Về tất cả các bổn phận này, thầy tư tế phải aphụ giúp anh cả nếu cần thiết.
Ele nunca tornou a carga dos judeus mais ‘pesada’ por exigir um subsídio como governador, algo que tinha direito de fazer.
Ông không bao giờ “hà hiếp” người Do Thái bằng cách đòi hỏi tiền lương tổng trấn, một điều mà ông có quyền hưởng.
Um professor universitário declarou: “Um Universo que teve um começo parece exigir uma causa primária; pois quem poderia imaginar tamanho efeito sem uma causa à altura?”
Một giáo sư nhận xét: “Một vũ trụ có sự bắt đầu thì dường như phải có nguyên nhân đầu tiên; vì làm sao có được kết quả như thế mà không có đủ nguyên nhân?”
Mostrar respeito pode, às vezes, exigir que lutemos contra a tendência de lançar objeções, tais como: “Aqui nós não fazemos as coisas desse jeito”, ou: “Isso talvez funcione em outros lugares, mas não na nossa congregação.”
Để tỏ lòng tôn trọng, đôi khi chúng ta phải cưỡng lại khuynh hướng phản đối: “Ở đây chúng tôi không làm theo cách đó” hoặc “Cách đó có thể hữu hiệu ở những nơi khác chứ tại hội thánh chúng tôi thì không”.
Se você estiver apenas descrevendo um programa de TV ou filme com informações (como resenhas e dados de elenco) ou se o vídeo exigir ações complexas (como compra e locação), será necessário implementar o tipo de dados estruturados de TV ou filme no seu site.
Nếu bạn chỉ mô tả chương trình truyền hình hoặc phim bằng thông tin như các bài đánh giá hoặc dàn diễn viên, hoặc nếu video của bạn yêu cầu các hành động phức tạp như mua hoặc thuê, bạn nên triển khai loại dữ liệu có cấu trúc TV hoặc Phim trên trang web của mình.
Diz que, se fosse linear, inclinação mais acentuada, então duplicar o tamanho iria exigir duas vezes maior quantidade de energia.
Nó nói rằng, nếu nó là tuyến tính, cái dốc thẳng đứng nhất, thì tăng kích cỡ của nó lên gấp đôi bạn sẽ yêu cầu một lượng năng lượng gấp đôi.
Sim, visto que ele não tem igual, pode de direito exigir devoção exclusiva.
Và vì Ngài là độc nhất nên việc Ngài đòi hỏi ta chỉ thờ phượng một mình Ngài là đúng lý (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:5).
Portanto, o governo já não pode exigir essas informações em segredo e, para começar, grande parte das informações que pedirem não estão disponíveis.
Chính phủ không thể đòi thông tin một cách bí mật nữa, và đa số những thông tin họ muốn có sẽ không thể có được ngay.
13 Em 1929, na época em que as leis de diversos governos começavam a proibir coisas que Deus ordena ou a exigir coisas que as leis de Deus proíbem, achava-se que os poderes superiores deviam ser Jeová Deus e Jesus Cristo.
13 Vào năm 1929, lúc mà các luật lệ của nhiều chính phủ khác nhau bắt đầu ngăn cấm những gì Đức Chúa Trời răn bảo hoặc đòi hỏi những gì luật pháp của Đức Chúa Trời ngăn cấm, tín đồ đấng Christ tưởng rằng các quyền trên chính là Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Giê-su Christ.
(Colossenses 3:20) “Tudo” claramente não significa que os pais tenham a autoridade de exigir coisas fora da harmonia com a Palavra de Deus, mas, mostra que, enquanto ainda somos jovens, eles têm a responsabilidade de nos guiar em todos os aspectos da vida. — Provérbios 1:8
Dĩ nhiên chữ “mọi sự” không có nghĩa là cha mẹ có quyền đòi hỏi nơi con cái những điều không phù hợp với Lời Đức Chúa Trời, nhưng cho thấy khi chúng ta còn trẻ tuổi cha mẹ có trách nhiệm hướng dẫn mọi lãnh vực của đời sống chúng ta (Châm-ngôn 1:8).
Estou a exigir.
Tôi đang yêu cầu.
Ele deve exigir um esforço razoável e levar pelo menos dez horas para ser concluído.
Dự án này cần phải là một nỗ lực đầy ý nghĩa mà sẽ mất ít nhất mười giờ đồng hồ để hoàn tất.
Observação: Esta sugestão didática pode exigir uma aula inteira.
Xin Lưu Ý: Ý kiến giảng dạy này có thể đòi hỏi trọn thời gian của buổi học để dạy.
Isso vai exigir que vocês estejam “mais aptas para o reino” e que se preparem agora e adquiram a confiança de que podem fazer coisas difíceis.
Điều này đòi hỏi các em phải “xứng đáng hơn với vương quốc” và các em chuẩn bị từ bây giờ cùng tin tưởng rằng các em có thể làm những điều khó khăn.
(Hebreus 7:4-7) Hoje em dia, os cristãos devem estar igualmente dispostos a comportar-se como ‘menores’ e a não exigir destaque.
(Hê-bơ-rơ 7:4-7) Tín đồ Đấng Christ ngày nay cũng nên sẵn lòng xử sự như ‘kẻ hèn-mọn hơn hết’ và tránh muốn được người khác chú ý.
Ela não se achava no direito de exigir nada dos outros e, por isso, era grata por tudo que faziam por ela.
Cô không nghĩ người khác có bổn phận giúp đỡ mình, trái lại, cô biết ơn mọi thứ mà mình nhận được.
Ele deve exigir um esforço razoável e levar pelo menos dez horas para ser concluído.
Dự án này cần phải là một nỗ lực đầy ý nghĩa mà sẽ mất ít nhất là mười tiếng đồng hồ để hoàn tất.
A lealdade para com Jeová pode exigir que nós façamos o mesmo.
Lòng trung thành với Đức Giê-hô-va có thể đòi hỏi chúng ta cũng làm như thế ngày nay.
Não pode exigir nada de mim, Sr. D'Antonio.
Anh chẳng quyền gì cả, anh D'Antonio.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exigir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.