ressaltar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ressaltar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ressaltar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ressaltar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tô sáng, chỉ ra, nhấn mạnh, cho xem, hiện ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ressaltar
tô sáng(highlight) |
chỉ ra(to point out) |
nhấn mạnh(underscore) |
cho xem(show) |
hiện ra(show) |
Xem thêm ví dụ
Preciso ressaltar um ponto. Tôi phải chỉ cho anh thấy rõ một chuyện, Roger. |
Entre essas deve-se ressaltar seu retrato de Juan Ramón Jiménez. Ở đây bà kết bạn với nhà thơ Juan Ramón Jiménez. |
Para ressaltar a importância de buscar e obter um testemunho pessoal de que Jesus Cristo é o Redentor da humanidade, leia a seguinte declaração do Élder M. Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tìm kiếm và đạt được một chứng ngôn cá nhân rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Chuộc của nhân loại, hãy đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả M. |
(Mateus 12:8) Para ressaltar isso, ele abertamente realizou curas milagrosas no sábado. (Ma-thi-ơ 12:8) Để nêu rõ điểm này, ngài công nhiên thực hiện phép lạ chữa bệnh trong ngày Sa-bát. |
Grant, que foi profeta de 1918 a 1945, foi inspirado a ressaltar o cumprimento da Palavra de Sabedoria,10 o princípio com promessa revelado pelo Senhor ao Profeta Joseph.11 Ele salientou a importância de não fumar ou ingerir bebidas alcoólicas e orientou os bispos a analisar esses princípios nas entrevistas de recomendação para o templo. Grant, vị tiên tri từ năm 1918 đến năm 1945, đã được soi dẫn để nhấn mạnh sự tôn trọng triệt để Lời Thông Sáng,10 nguyên tắc kèm theo lời hứa đã được Chúa mặc khải cho Tiên Tri Joseph.11 Ngài đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc không hút thuốc hoặc uống rượu và chỉ dẫn các vị giám trợ phải xem lại các nguyên tắc này trong những cuộc phỏng vấn để giới thiệu đi đền thờ. |
Mas Hirobo é o primeiro a ressaltar que até recentemente não era bem assim. Nhưng Hirobo là người đầu tiên nêu lên rằng điều đó không đúng như vậy cho đến gần đây. |
Ok, estamos a fazer ressaltar pedras na água. Vâng, đây là hòn đá để ném lia thia. |
O terceiro princípio que desejo ressaltar é a marca da fé. Nguyên tắc thứ ba mà tôi muốn nhấn mạnh đến là đặc tính có đức tin. |
É importante ressaltar que suas métricas de conversão são ajustadas para refletir somente os cliques de anúncios que poderiam ter levado a conversões. Lưu ý rằng các chỉ số chuyển đổi của bạn được điều chỉnh để chỉ phản ánh nhấp chuột quảng cáo có thể đã dẫn đến chuyển đổi. |
Uma nota com piada é que a Rosetta foi inicialmente desenhada para ter um módulo que podia ressaltar. Bây giờ, trên một ghi chép về sao chổi đây là Rosetta được thiết kế có tàu đổ bộ chịu xốc. |
Você pode ressaltar que Mórmon disse que seu povo caiu em iniquidade em poucos anos (ver Morôni 9:12). Các anh chị em có thể muốn nêu lên rằng Mặc Môn nói là dân của ông rơi vào tình trạng tà ác này chỉ trong một vài năm (xin xem Mô Rô Ni 9:12). |
Nos idiomas que não permitem a entonação como meio de ressaltar certas palavras, deve-se fazer o que for costumeiro nesse idioma a fim de obter os resultados desejados. Trong những ngôn ngữ không cho phép dùng sự nhấn giọng để nhấn mạnh một số chữ nào đó thì cần phải sử dụng bất kỳ phương cách thông thường nào khác trong ngôn ngữ ấy để đạt được hiệu quả mong muốn. |
É importante ressaltar que alguns dicionários e léxicos de palavras bíblicas simplesmente mostram como a palavra foi traduzida numa versão específica da Bíblia, como, por exemplo, na versão Almeida, em vez de eles mesmos darem a definição da palavra. Xin lưu ý là một số từ điển tiếng Do Thái và Hy Lạp cổ và từ điển Kinh Thánh thì không liệt kê các nghĩa của một từ, nhưng chỉ cho biết từ đó được dịch thế nào trong một bản Kinh Thánh, chẳng hạn như bản King James Version. |
As Mensagens das Professoras Visitantes, publicadas na revista A Liahona, são mensagens do evangelho que ajudam cada mulher a aumentar a fé, fortalecer a família e ressaltar o serviço abnegado. Những sứ điệp trong các tạp chí Liahona là các sứ điệp về phúc âm giúp mỗi phụ nữ gia tăng đức tin, củng cố gia đình của mình hoặc nhấn mạnh đến sự phục vụ với lòng bác ái. |
É importante ressaltar que, em alguns casos, as instruções são diferentes, dependendo se você quer acompanhar chamadas de anúncios ou de um número de telefone no seu site. Xin lưu ý rằng trong một số trường hợp sẽ có các hướng dẫn khác nhau tùy thuộc vào việc bạn muốn theo dõi cuộc gọi từ quảng cáo hay từ một số điện thoại trên trang web của bạn. |
Portanto, se a teia fosse feita toda de seda de reboque, um insecto iria muito provavelmente ressaltar da teia. Vậy nếu mạng được làm hoàn toàn từ tơ kéo thì côn trùng sẽ văng ngược ra ngay. |
É importante ressaltar, no entanto, Eisenhower havia designado um único executivo comandante de apoio aéreo, Brigadeiro-General Laurence S. Kuter, por todo o front no dia 21 de janeiro. Eisenhower bổ nhiệm một chỉ huy không quân, Chuẩn tướng Laurence S. Kuter, cho toàn bộ mặt trận vào ngày 21 tháng 1. |
O manual de cada curso foi preparado de modo a ressaltar as Doutrinas Básicas que aparecerão durante o estudo sequencial das escrituras por parte dos alunos. Sách học dành cho mỗi khóa học đã được chuẩn bị để làm nổi bật Các Giáo Lý Cơ Bản khi các giáo lý này nảy ra trong thời gian học thánh thư tuần tự của học sinh. |
Ao dirigir estudos bíblicos, continue a ressaltar a aplicação prática. Khi điều khiển học hỏi Kinh Thánh, hãy tiếp tục nêu rõ sự áp dụng thiết thực. |
Você pode ressaltar que o fato de edificarmos nosso alicerce sobre o Salvador não impedirá os ataques de Satanás, mas nos dará forças para vencê-los. Các anh chị em có thể muốn nêu lên rằng việc xây dựng trên nền móng của Đấng Cứu Rỗi sẽ không ngăn chặn được các cuộc tấn công của Sa Tan, nhưng việc ấy sẽ cho chúng ta sức mạnh để khắc phục những cuộc tấn công đó. |
(Depois de os alunos responderem, você pode ressaltar que Néfi viu Maria carregando Jesus nos braços e o anjo identificou o bebê como “o Filho do Pai Eterno”). (Sau khi các học sinh trả lời, các anh chị em có thể muốn nêu lên rằng Nê Phi đã trông thấy Ma Ri bế hài đồng Giê Su, và vị thiên sứ đã nhận biết hài đồng đó là ′′Vị Nam Tử của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu. |
Isto serve para ressaltar o embate de camiões Những thứ này để ngăn bật xe tải |
Precisamos “[ressaltar] o que há de melhor em [nós]”20 para que, como filhas de Deus, façamos nossa parte na construção do reino de Deus. Chúng ta cần phải “cho thấy các đức tính tuyệt vời nhất trong con người của mình”20 để với tư cách là các con gái của Thượng Đế, chúng ta có thể làm phần mình nhằm xây đắp vương quốc của Thượng Đế. |
(Êxodo 23:21) É claro que não podemos ser categóricos nesse assunto, mas vale a pena ressaltar que, em sua existência pré-humana, Jesus atuou como “a Palavra”, o Porta-Voz especial para os servos de Jeová. — João 1:1. Dĩ nhiên, chúng ta không thể võ đoán nhưng điều đáng chú ý là trước khi làm người, Chúa Giê-su từng làm “Ngôi- Lời”, phát ngôn viên đặc biệt của Đức Giê-hô-va. —Giăng 1:1. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ressaltar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ressaltar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.