ressalva trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ressalva trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ressalva trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ressalva trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự hạn chế, điều kiện, ngoại lệ, cái trừ ra, điểm cần lưu ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ressalva
sự hạn chế(reservation) |
điều kiện(qualification) |
ngoại lệ(exception) |
cái trừ ra(exception) |
điểm cần lưu ý(caveat) |
Xem thêm ví dụ
Bem, há uma ressalva. Thật ra là có một điều kiện. |
E ainda ressalva: "Nada ofereci ou me foi pedido em troca". Trước đó ông đã tuyên bố rằng "Tôi vẫn chưa quyết định có nhận giải hay không cho đến khi nó được đề xuất". |
Sei que tem suas ressalvas, mas gosto dele. Tôi biết anh có vấn đề, nhưng tôi thích anh ta. |
A ressalva de que a mulher tinha de permanecer desempregada foi abandonada em 1937, devido a escassez de trabalhadores qualificados. Đến năm 1937, những thông báo về việc phụ nữ phải duy trì tình trạng thất nghiệp đã bị rút lại do thiếu hụt lao động có tay nghề. |
A aposição ao dinheiro de navio cresceu constantemente, porém os doze juízes comuns da Inglaterra declararam que o imposto estava dentro da prerrogativa do rei, apesar de alguns terem certas ressalvas. Sự phản đối loại thuế này tăng lên, nhưng 12 thành viên trong Hội đồng luật của Anh tuyên bố rằng thu thuế là đặc quyền của nhà vua, mặc dù một vài ngườ trong số họ bị ép buộc. |
Eu conseguia pensar em nada a ressalva de que ele estava correndo de um túnel para algum outro prédio. Tôi có thể nghĩ không có gì tiết kiệm rằng ông đã chạy một đường hầm với một số tòa nhà khác. |
Apesar das ressalvas, o episódio atrasou o andamento de sua carreira em ao menos cinco anos. Để vượt qua các bài kiểm tra, con ngựa phải hoàn tất việc kéo cho ít nhất năm "bước". |
Nos próximos meses, esperamos incluir dados da Web com as seguintes ressalvas: Trong những tháng tới, chúng tôi hy vọng sẽ bao gồm dữ liệu web, nhưng bạn cần lưu ý: |
Mas o apóstolo faz a seguinte ressalva no seu conselho: “Se possível, no que depender de vós.” Tuy nhiên, ông cũng nói rõ: “Nếu có thể được”. |
Uma ressalva, acho eu. Đeo trên cổ cho chắc, em đoán thế. |
Antes de descrevê-los, preciso de adicionar uma ressalva. Trước khi trình bày chúng, tôi báo trước điều này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ressalva trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ressalva
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.